Ai giỏi địa lý giúp mk với tặng cho bạn vote 5 sao luôn nè
Câu 1. Nhật Bản là quốc gia quần đảo nằm ở
A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á.
Câu 2. Trong 4 thành phố sau thành phố nào hiện nay là thủ đô của nước Nhật Bản?
A. Kiôtô. B. Côbê. C. Tôkiô. D. Hirôsima.
Câu 3. Chiếm 61% tổng diện tích nước Nhật Bản đó là diện tích của hai đảo nào?
A. Hô – cai – đô và Hôn – su. B. Xi – cô – cư và Kiu – xiu.
C. Hô – cai – đô và Kiu - xiu. D. Hôn – su và Xi – cô – cư.
Câu 4. Bốn đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ Bắc xuống Nam là
A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.
B. Hô – cai – đô, Hôn – su, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.
C. Hôn – su, Hô – cai – đô, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.
D. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.
Câu 5. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. gió mùa, mưa nhiều. B. gió mùa. ít mưa.
C. gió tây ôn đới, mưa nhiều. D. gió tây ôn đới, ít mưa.
Câu 6. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và không có tuyết.
B. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và có nhiều tuyết.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và không có tuyết.
D. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 7. Phía nam Nhật Bản có khí hậu
A. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. cận nhiệt đới, mùa đông rất lạnh, mùa hạ nóng.
C. ôn đới, mùa đông không lạnh lắm và không có tuyết.
D. cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
Câu 8. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. là quốc gia bán đảo có đường bờ biển dài. B. vùng biển có nhiều dòng biển nóng.
C. nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. vùng biển có nhiều dòng biển lạnh.
Câu 9. Nhật Bản là quốc gia
A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất.
C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất.
Câu 10. Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm
A. thấp và đang tăng dần. B. thấp và đang giảm dần.
C. cao và đâng tăng dần. D. cao và đang giẩm dần.
Câu 11. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn
A. 1950-1954. B. 1955-1959. C. 1960-1964. D. 1965-1973.
Câu 12. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản giảm xuống chủ yếu là do nguyên nhân nào?
A. Do khủng hoảng than. B. Do khủng hoảng dầu mỏ.
C. Do khủng hoảng điện. D. Do khủng hoảng lương thực.
Câu 13. Có khí hậu ôn đới, mùa đông khéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu phía nào của Nhật Bản?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía Tây.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 15. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là
A.tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.