A ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III, IV Câu 1: Vật chủ của sán lá gan là? a. Lợn b. Gà, vịt c. Ốc ruộng d. Trâu, bò Câu 2: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là? a. Gan b. Tim c. Phổi d. Ruột non Câu 3: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng? a. 1000 trứng b. 2000 trứng c. 3000 trứng d. 4000 trứng Câu 4: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ? a. Chân giả b. Lông bơi c. Giác bám d. Lỗ miệng Câu 5: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là? a. Mắt và giác quan phát triển b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển d. Hệ sinh dục lưỡng tính Câu 6: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào? a. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ b. Đẻ nhiều trứng c. Hình thành kén sán để chờ vật chủ d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 7: Sán lá gan làm cho trâu bò? a. Ăn khỏe hơn b. Lớn nhanh c. Gầy rạc và chậm lớn d. Không ảnh hưởng Câu 8: Ngành giun dẹp cơ thể có đặc điểm nào? a. Đối xứng tỏa tròn b. Đối xứng hai bên c. Không đối xứng d. Cơ thể có hình dạng không cố định Câu 9: Ngành giun dẹp, loài nào sau đây sống tự do? a. Sán lông b. Sán lá c. Sán dây d. Không loài nào Câu 10: Ngành giun dẹp gồm? a. Sán lông, sán lá b. Sán lá, sán dây c. Sán lông, sán dây d. Sán lông, sán lá, sán dây Câu 11: Lợn gạo mang ấu trùng? a. Sán dây b. Sán lá gan c. Sán lá máu d. Sán bã trầu Câu 12: Sán lá máu kí sinh ở a. Máu người b. Ruột non người c. Cơ bắp trâu bò d. Gan trâu bò Câu 13: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu? a. Qua máu b. Qua da c. Qua hô hấp d. Mẹ sang con Câu 14: Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào? a. Ruột non b. Máu c. Gan d. Tất cả các đáp án trên Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp? a. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều b. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên c. Có hậu môn d. Có giác bám Câu 16: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải? a. Ăn chín, uống sôi b. Diệt giun sán định kì c. Diệt các vật chủ trung gian d. Tất cả các đáp án trên Câu 17: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là? a. 1 lần/năm b. 2 lần/năm c. 3 lần/năm d. 4 lần/năm Câu 18: Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người? a. Máu b. Ruột non c. Cơ bắp d. Gan Câu 19: Cơ thể giun đũa trưởng thành dài? a. 5cm b. 15cm c. 25cm d. 35cm Câu 20: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 21: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh? a. Ruột thẳng b. Có hậu môn c. Có lớp vỏ cutin d. Có lớp cơ dọc Câu 22: Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa so với giun dẹp? a. Lớn hơn b. Nhỏ hơn c. Ngang bằng nhau Câu 23: Giun đũa sinh sản bằng cách nào? a. Thụ tinh ngoài b. Thụ tinh trong c. Sinh sản vô tính d. Tái sinh Câu 24: Giun đũa có đặc điểm nào sau? a. Lưỡng tính b. Phân tính c. Lưỡng tính và phân tính d. Vô tính Câu 25: Con cái đẻ khoảng bao nhiêu trứng? a. 200 trứng một ngày b. 2.000 trứng một ngày c. 20.000 trứng một ngày d. 200.000 trứng một ngày Câu 26: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường? a. Tiêu hóa b. Hô hấp c. Máu d. Mẹ truyền sang con Câu 27: Tác hại của giun đũa kí sinh là? a. Suy dinh dưỡng b. Đau dạ dày c. Viêm gan d. Tắc ruột, đau bụng Câu 28: Loài nào sau đây không thuộc ngành giun tròn? a. Giun đũa b. Giun kim c. Giun rễ lúa d. Sán dây Câu 29: Giun tròn chủ yếu sống? a. Tự do b. Sống bám c. Tự dưỡng như thực vật d. Kí sinh Câu 30: Giun kim sống kí sinh ở đâu trong cơ thể? a. Ruột già b. Cơ bắp c. Gan, mật d. Ruột non Câu 31: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường? a. Đường tiêu hóa b. Qua da c. Đường hô hấp d. Qua máu Câu 32: Giun rễ lúa kí sinh ở? a. Ruột già b. Tá tràng c. Rễ lúa d. Gan, mật Câu 33: Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là? a. Cơ thể đa bào b. Sống kí sinh c. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian d. Có hậu môn Câu 34: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua a. Da b. Máu c. Đường tiêu hóa d. Đường hô hấp giúp tui ik mà;-;

2 câu trả lời

Câu 1: Vật chủ của sán lá gan là?
a. Lợn  b. Gà, vịt  c. Ốc ruộng  d. Trâu, bò
Câu 2: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là?
a. Gan  b. Tim  c. Phổi  d. Ruột non
Câu 3: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?
a. 1000 trứng b. 2000 trứng c. 3000 trứng d. 4000 trứng
Câu 4: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ?
a. Chân giả  b. Lông bơi  c. Giác bám  d. Lỗ miệng
Câu 5: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 6: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?
a. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ
b. Đẻ nhiều trứng
c. Hình thành kén sán để chờ vật chủ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Sán lá gan làm cho trâu bò?
a. Ăn khỏe hơn    b. Lớn nhanh 
c. Gầy rạc và chậm lớn   d. Không ảnh hưởng
Câu 8: Ngành giun dẹp cơ thể có đặc điểm nào?
a. Đối xứng tỏa tròn   b. Đối xứng hai bên
c. Không đối xứng    d. Cơ thể có hình dạng không cố định
Câu 9: Ngành giun dẹp, loài nào sau đây sống tự do?
a. Sán lông  b. Sán lá  c. Sán dây  d. Không loài nào
Câu 10: Ngành giun dẹp gồm?
a. Sán lông, sán lá   b. Sán lá, sán dây
c. Sán lông, sán dây   d. Sán lông, sán lá, sán dây
Câu 11: Lợn gạo mang ấu trùng?
a. Sán dây  b. Sán lá gan c. Sán lá máu d. Sán bã trầu
Câu 12: Sán lá máu kí sinh ở
a. Máu người b. Ruột non người c. Cơ bắp trâu bò d. Gan trâu bò
Câu 13: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu?
a. Qua máu b. Qua da c. Qua hô hấp d. Mẹ sang con
Câu 14: Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?
a. Ruột non b. Máu  c. Gan  d. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
a. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều  b. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
c. Có hậu môn      d. Có giác bám
Câu 16: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải?
a. Ăn chín, uống sôi     b. Diệt giun sán định kì
c. Diệt các vật chủ trung gian    d. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là?
a. 1 lần/năm  b. 2 lần/năm  c. 3 lần/năm  d. 4 lần/năm
Câu 18: Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người?
a. Máu  b. Ruột non  c. Cơ bắp  d. Gan
Câu 19: Cơ thể giun đũa trưởng thành dài?
a. 5cm  b. 15cm  c. 25cm  d. 35cm
Câu 20: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
a. Lớp vỏ cutin    b. Di chuyển nhanh
c. Có hậu môn    d. Cơ thể hình ống
Câu 21: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
a. Ruột thẳng b. Có hậu môn c. Có lớp vỏ cutin  d. Có lớp cơ dọc
Câu 22: Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa so với giun dẹp?
a. Lớn hơn  b. Nhỏ hơn  c. Ngang bằng nhau
Câu 23: Giun đũa sinh sản bằng cách nào?
a. Thụ tinh ngoài    b. Thụ tinh trong
c. Sinh sản vô tính   d. Tái sinh
Câu 24: Giun đũa có đặc điểm nào sau?
a. Lưỡng tính b. Phân tính c. Lưỡng tính và phân tính d. Vô tính
Câu 25: Con cái đẻ khoảng bao nhiêu trứng?
a. 200 trứng một ngày   b. 2.000 trứng một ngày
c. 20.000 trứng một ngày  d. 200.000 trứng một ngày
Câu 26: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?
a. Tiêu hóa  b. Hô hấp  c. Máu  d. Mẹ truyền sang con
Câu 27: Tác hại của giun đũa kí sinh là?
a. Suy dinh dưỡng b. Đau dạ dày c. Viêm gan  d. Tắc ruột, đau bụng
Câu 28: Loài nào sau đây không thuộc ngành giun tròn?

a. Giun đũa  b. Giun kim  c. Giun rễ lúa d. Sán dây
Câu 29: Giun tròn chủ yếu sống?
a. Tự do  b. Sống bám c. Tự dưỡng như thực vật d. Kí sinh
Câu 30: Giun kim sống kí sinh ở đâu trong cơ thể?
a. Ruột già  b. Cơ bắp  c. Gan, mật  d. Ruột non
Câu 31: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?
a. Đường tiêu hóa b. Qua da c. Đường hô hấp d. Qua máu
Câu 32: Giun rễ lúa kí sinh ở?
a. Ruột già  b. Tá tràng  c. Rễ lúa  d. Gan, mật
Câu 33: Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là?
a. Cơ thể đa bào      b. Sống kí sinh
c. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian d. Có hậu môn
Câu 34: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua
a. Da   b. Máu c. Đường tiêu hóa d. Đường hô hấp
;

 

Đáp án:

Câu 1: Vật chủ của sán lá gan là : 

D. Trâu, bò.

Câu 2: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là : 

A. Gan.

Câu 3: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng : 

D. 4000 trứng.

Câu 4: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ : 

C. Giác bám.

Câu 5: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là : 

C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển.

Câu 6: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào : 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 7: Sán lá gan làm cho trâu bò?
c. Gầy rạc và chậm lớn   
Câu 8: Ngành giun dẹp cơ thể có đặc điểm nào?
  b. Đối xứng hai bên
Câu 9: Ngành giun dẹp, loài nào sau đây sống tự do?
a. Sán lông  
Câu 10: Ngành giun dẹp gồm?
d. Sán lông, sán lá, sán dây
Câu 11: Lợn gạo mang ấu trùng?
a. Sán dây
Câu 12: Sán lá máu kí sinh ở
a. Máu người
Câu 13: Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu?
b. Qua da  
Câu 14: Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?
  d. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?
c. Có hậu môn      
Câu 16: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải?
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là?
  b. 2 lần/năm 
Câu 18: Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người?
 b. Ruột non 
Câu 19: Cơ thể giun đũa trưởng thành dài?
  c. 25cm 
Câu 20: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
a. Lớp vỏ cutin 
Câu 21: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?
 d. Có lớp cơ dọc
Câu 22: Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa so với giun dẹp?
a. Lớn hơn
Câu 23: Giun đũa sinh sản bằng cách nào?
b. Thụ tinh trong
Câu 24: Giun đũa có đặc điểm nào sau?
b. Phân tính
Câu 25: Con cái đẻ khoảng bao nhiêu trứng?
c. 20.000 trứng một ngày
Câu 26: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?
a. Tiêu hóa  b. Hô hấp  c. Máu  d. Mẹ truyền sang con
Câu 27: Tác hại của giun đũa kí sinh là?
 c. Viêm gan 
Câu 28: Loài nào sau đây không thuộc ngành giun tròn?

 d. Sán dây
Câu 29: Giun tròn chủ yếu sống?
d. Kí sinh
Câu 30: Giun kim sống kí sinh ở đâu trong cơ thể?
a. Ruột già
Câu 31: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?
a. Đường tiêu hóa 
Câu 32: Giun rễ lúa kí sinh ở?
 c. Rễ lúa  
Câu 33: Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là?
d. Có hậu môn
Câu 34: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua
a. Da