58. Ở môi trường hoang mạc sản xuất nông nghiệp diễn ra ở
a. Ven biển
B. Các ốc đảo
C. Cồn cát
D. Nơi có mưa
60. Giải pháp hữu hiệu để chống sa mạc hóa là
A. Tưới nước
B. Chăn nuôi du mục
C. Trồng rừng
D. Khoan sâu
61. Khí hậu đới lạnh giống khí hậu hoang mạc ở điểm
A. Mưa rất ít biên độ nhiệt rất lớn
B. Cước ít người sinh sống
C. Sinh vật rất nghèo nàn
D. Cảnh quan các đá chơi trụi
64. Thực vật chủ yếu là rêu và địa y thuộc cảnh quan
A. Đài nguyên
B. Thảo Nguyên
C. Rừng cây bụi gai
D. Rừng hỗn giao
65. Sự phân tầng thực vật theo độ cao phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ lượng mưa
B. Tổ chức sản xuất quy mô lớn
C. Kỹ thuật sản xuất
D. Tuyển chọn và lai tạo giống
67. Vùng núi là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc
A. Đa số
B. Thiểu số
C. Ưa lạnh
D. Ưa nóng
68. Dân tộc ở vùng núi châu á thường sinh sống ở
A. Nơi thấp mát mẻ nhiều lâm sản
B. Nơi chắn gió ẩm mát mẻ
C. Nơi trên 3000m bằng phẳng
D. Nơi khuất gió bằng phẳng
70. Châu lục lớn nhất trong các châu lục là
A. Châu Mỹ
B. Châu á
C. Châu âu
D. Châu phi
71. Đại dương rộng lớn nhất thế giới là
A. Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc băng Dương
72 châu lục không có quốc gia là
A. Châu á
B. Châu âu
C. Châu Úc
D. Châu Nam cực
76.sự phân bố các kiểu môi trường tự nhiên ở Châu phi có đặc điểm là
A. Nhiều môi trường
B. Đối xứng qua đường xích đạo
C. Nhiều môi trường nóng
D. Nhiều môi trường khô
78. Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu phi là
A. Nóng- ẩm
B. Nóng- khô
C. Mát- khô
D. Lạnh-khô
79. Dân cư châu phi thưa thớt ở vùng:
A. Rừng rậm hoang mạc
B. Duyên Hải thung lũng Sông
C. Hoang mạc thung lũng sông
D. Bồn địa ven Vịnh
80. Đặc điểm nổi bật của dân cư châu phi không là
A. Gia tăng nhanh
B. Thu nhập cao
C. Nhiều bệnh dịch
D. Xung đột thường xuyên