3. Nobody has invited her to the party. She __________________________________________________________________________ 4. “If I were you, I wouldn’t buy this coat,” she said. She advised ____________________________________________________________________ 5. The students didn’t listen to the lesson. The students paid _______________________________________________________________

2 câu trả lời

`3`. She hasn't been invited to the party.

- Câu bị động hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp

- "nobody" mang nghĩa phủ định nên thêm "not"

`4`. She advised me not to buy this coat.

- advise + SO + not to V: khuyên ai đó không nên làm gì

`5`. The students paid no attention to the lesson.

- listen to ST = pay attention to ST ( v ) lắng nghe,  tập trung

`3`  She hasn't been invited to her party 

`=>` Bị động thì hiện tại hoàn thành : 

`(-)` S + has / have + not + been + Vpp + ( by + O ) 

`-` Chủ ngữ là nobody nên chuyển về bị động ta dùng not thay thế 

`4` She advised me not to buy this coat

`=>` S + advised + O + ( not) + to - V : Khuyên ai ( không) nên làm việc gì đó 

`5`  The students paid no attention to the lesson 

`=>` Pay ( no )attention to + something : ( Không ) chú ý vào việc gì đó