1kể tên các động vật thuộc lớp sâu bọ đã quan sát 2.Nêu tập tính và dinh dưỡng của từng loại 3.Nêu tập tính về sinh sản 4.Nêu tập tính và sinh sản Nêu tập tính và thích nghi và tồn tại của sâu bọ 5.Tóm tắt nội dung bằng hình ảnh
2 câu trả lời
Đáp án:
1
Câu 1
Các loại sâu bọ quan sát được :
- Châu chấu, bọ ngựa, bọ hung, bọ rùa, sâu róm, mọt, chuồn chuồn, ruồi, muỗi, gián, ong,chấy, rận, bọ gậy, rầy nâu, dế mèn, dế trũi, bướm, ve sầu, bọ vẽ,...
2.Tập tính của lớp sâu bọ :
- Tự vệ, tấn công
- Dự trữ thức ăn
- Dệt lưới bẫy mồi
DINH DƯỠNG:miệng- hầu- diều- dạ dày- ruột sau-trực tràng- hậu môn
3.SINH SẢN:
Phần lớn động vật bò sát sinh sản hữu tính. Gần như tất cả các bò sát đực, ngoại trừ rùa, có một ống kép giống như cơ quan sinh dục gọi là bán dương vật (hemipenes). Các loài rùa đực có một dương vật. Tất cả các loài rùa đều đẻ trứng, không giống như một số loài thằn lằn và rắn có khả năng sinh ra con non. Hoạt động sinh sản diễn ra thông qua một lỗ huyệt (cloaca), lối ra/vào duy nhất ở gốc đuôi, tại đó sự bài tiết chất thải cũng như sinh sản diễn ra.
Sinh sản vô tính đã được ghi nhận ở một số họ thuộc bộ Squamata như 6 họ thằn lằn và 1 họ rắn. Trong một số loài bò sát thuộc bộ này thì các bò sát cái có khả năng sinh ra bản sao lưỡng bội đơn tính từ con mẹ. Sự sinh sản vô tính diễn ra ở một số loài thạch sùng và tắc kè (họ Gekkonidae), và hoạt động này là khá phổ biến ở thằn lằn tegu (họ Teiidae, đặc biệt là chi Aspidocelis) và thằn lằn chính thức (họ Lacertidae, chi Lacerta). Sinh sản vô tính cũng được cho là có ở tắc kè hoa (họ Chamaeleonidae), kỳ nhông (họ Agamidae), thằn lằn đêm (họ Xantusiidae) và rắn giun (họ Typhlopidae).
Trứng có màng ối được bao phủ bằng lớp vỏ chứa calci hay vỏ da. Các màng ối, màng đệm và niệu nang đều có trong thời kỳ sự sống ở dạng phôi thai. Không có giai đoạn ấu trùng trong quá trình phát triển.
4. Thể hiện hoạt động sống của sâu bọ, đặc điểm về dinh dưỡng và sinh sản
Đáp ứng của sâu bọ với các kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể
Gia tăng thích nghi và tồn tại của sâu bọ
Có khả năng chuyển giao từ cá thể này sang cá thể khác từ thế hệ này sang thế hệ khác
5
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1 Bọ ngựa, chuồn chuồn, ong, kiến, mối, bướm, dế, đom đóm, cào cào, tằm ,mọt, ruồi ,muỗi, bọ hung, cánh cam, bọ rầy ,gián, ve sầu, bọ vẽ, chấy, rận,
2