12.Cảnh quan đặc trưng của môi trường xích đạo ẩm là? A. rừng rậm xanh quanh năm. B. xa van C. rừng thưa. D. cây bụi gai. 13.Vị trí của môi trường nhiệt đới? A. Từ 50B đến 50N B. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam C. Từ 50B và 50N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu D. 5oN đến chí tuyến Nam 14. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào? A. Mưa nhiều và nóng ẩm B. Ôn hòa và ít mưa C. Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn. D. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao 15.Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới: A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa 16.Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió nào dưới đây? A. Gió Tín Phong B. Gió Tây ôn đới C. Gió Đông cực D. Gió mùa 17.Thời tiết đới ôn hoà luôn biến động, rất khó dự báo trước chủ yếu do A. tác động của gió Tây ôn đới và các khối khí B. tác động của các dãy núi chạy dọc ven biển C. tiện tích đất liền rộng lớn và tính chất trung gian D. Khí hậu trung gian và không khí 18.Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu nào? A. Đới nóng B. Đới ôn hòa C. Đới lạnh D. Nhiệt đới 19.Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C, lượng mưa trung bình từ 1000- 1500mm. B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 100 C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm. C. nhiệt độ trung bình năm khoảng -100 C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. nhiệt độ trung bình năm trên 250 C, lượng mưa trung bình từ 1500- 2500mm. 20.Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh D. Nhiệt độ không khí rất lạnh 21.Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, thoái hóa C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. 22Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. 23.Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. 24.Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 20C). B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng. C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm). 25.Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới? A. Châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Á. D. Châu Âu. 26.Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào: A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm. B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm. C. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm. D. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm. 27.Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố nào? A. tổng số dân. B. gia tăng dân số tự nhiên. C. mật độ dân số. D. tháp dân số. 28.Những khu vực tập trung đông dân cư là: A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ. 29.Chế độ nước sông ngòi của khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào? A. nhiều nước quanh năm. B. ít nước quanh năm. C. phân hóa theo mùa.

2 câu trả lời

12.Cảnh quan đặc trưng của môi trường xích đạo ẩm là?
   A. rừng rậm xanh quanh năm.
   B. xa van
  C. rừng thưa.
  D. cây bụi gai.

$\Longrightarrow$ Cảnh quan đặc trưng của môi trường xích đạo ẩm là rừng rậm xanh quanh năm.
13.Vị trí của môi trường nhiệt đới?
A. Từ 5$^{0}$ B đến 5$^{0}$ N
B. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
C. Từ 5$^{0}$ B và 5$^{0}$ N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu
D. 5$^{0}$ N đến chí tuyến Nam

$\Longrightarrow$ Vị trí của môi trường nhiệt đới: Từ 5$^{0}$ B và 5$^{0}$ N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu
14. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào?
A. Mưa nhiều và nóng ẩm
B. Ôn hòa và ít mưa
C. Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn.
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao 
15.Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới:
A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa
B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa
C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa

$\Longrightarrow$ Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới: Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
16.Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió nào dưới đây?
A. Gió Tín Phong
B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Đông cực
D. Gió mùa

$\Longrightarrow$ Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió Tây ôn đới
17.Thời tiết đới ôn hoà luôn biến động, rất khó dự báo trước chủ yếu do
A. tác động của gió Tây ôn đới và các khối khí
B. tác động của các dãy núi chạy dọc ven biển
C. tiện tích đất liền rộng lớn và tính chất trung gian
D. Khí hậu trung gian và không khí
18.Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng
B. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Nhiệt đới

$\Longrightarrow$ Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu ôn hòa
19.Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
A. nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C, lượng mưa trung bình từ 1000- 1500mm.
B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 10$^{0}$ C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm.
C. nhiệt độ trung bình năm khoảng -100 C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 250 C, lượng mưa trung bình từ 1500- 2500mm.

$\Longrightarrow$ Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: nhiệt độ trung bình năm khoảng 10$^{0}$ C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm.
20.Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không khí rất lạnh

$\Longrightarrow$ Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa: Thời tiết thay đổi thất thường
21.Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, thoái hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

$\Longrightarrow$ Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là: dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
22Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

$\Longrightarrow$ Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
23.Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. vĩ độ và độ cao địa hình.
B. đông – tây và theo mùa.
C. bắc – nam và đông – tây.
D. vĩ độ và theo mùa.

$\Longrightarrow$ Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo: vĩ độ và theo mùa.
24.Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 20C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).

$\Longrightarrow$ Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm) không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới
25.Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới?
A. Châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.

$\Longrightarrow$ Châu Đại Dương có số dân ít nhất so với toàn thế giới
26.Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.

$\Longrightarrow$ Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào: Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
27.Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố nào?
A. tổng số dân.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. mật độ dân số.
D. tháp dân số.

$\Longrightarrow$ Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố mật độ dân số.
28.Những khu vực tập trung đông dân cư là:
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

$\Longrightarrow$ Những khu vực tập trung đông dân cư là: Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
29.Chế độ nước sông ngòi của khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào?
A. nhiều nước quanh năm.
B. ít nước quanh năm.
C. phân hóa theo mùa.

$\Longrightarrow$ Chế độ nước sông ngòi của khí hậu nhiệt đới có đặc điểm phân hóa theo mùa.

$#thuanhuy$

$\text{Bn tham khảo!}$

12.Cảnh quan đặc trưng của môi trường xích đạo ẩm là?
   A. rừng rậm xanh quanh năm.
   B. xa van
  C. rừng thưa.
  D. cây bụi gai.


13.Vị trí của môi trường nhiệt đới?
A. Từ 50 B đến 50 N
B. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
C. Từ 50 B và 50 N đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu
D. 50 N đến chí tuyến Nam


14. Càng gần chí tuyến, khí hậu thay đổi như thế nào?
A. Mưa nhiều và nóng ẩm
B. Ôn hòa và ít mưa
C. Lượng mưa càng giảm và khắc nghiệt hơn.
D. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao 
15.Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới:
A. Xavan, rừng thưa, vùng cỏ thưa
B. Vùng cỏ thưa, xavan, rừng thưa
C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc
D. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa


16.Gió thổi thường xuyên ở đới ôn hòa là gió nào dưới đây?
A. Gió Tín Phong
B. Gió Tây ôn đới
C. Gió Đông cực
D. Gió mùa


17.Thời tiết đới ôn hoà luôn biến động, rất khó dự báo trước chủ yếu do
A. tác động của gió Tây ôn đới và các khối khí
B. tác động của các dãy núi chạy dọc ven biển
C. tiện tích đất liền rộng lớn và tính chất trung gian
D. Khí hậu trung gian và không khí
18.Nằm ở giữa 2 chí tuyến Bắc Nam đến 2 vòng cực Bắc Nam là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng
B. Đới ôn hòa
C. Đới lạnh
D. Nhiệt đới


19.Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
A. nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C, lượng mưa trung bình từ 1000- 1500mm.
B. nhiệt độ trung bình năm khoảng 100 C, lượng mưa trung bình từ 600- 800mm.
C. nhiệt độ trung bình năm khoảng -100 C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 250 C, lượng mưa trung bình từ 1500- 2500mm.

20.Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh
D. Nhiệt độ không khí rất lạnh


21.Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, thoái hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.


22Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.


23.Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. vĩ độ và độ cao địa hình.
B. đông – tây và theo mùa.
C. bắc – nam và đông – tây.
D. vĩ độ và theo mùa.

.
24.Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 20C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).


25.Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới?
A. Châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Á.
D. Châu Âu.


26.Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào:
A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.


27.Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố nào?
A. tổng số dân.
B. gia tăng dân số tự nhiên.
C. mật độ dân số.
D. tháp dân số.


28.Những khu vực tập trung đông dân cư là:
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ

29.Chế độ nước sông ngòi của khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào?
A. nhiều nước quanh năm.
B. ít nước quanh năm.
C. phân hóa theo mùa.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm tục ngữ? A. Là một thể loại văn học dân gian diễn tả đời sống nội tâm của con người. B. Là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn đinh, có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt. C. Là một thể loại văn học dân gian có tác dụng gây cười và phê phán. D. Là một thể văn nghị luận đặc biệt. Câu 2. Câu: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa/ Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.” thuộc thể loại văn học dân gian nào? A. Thành ngữ B. Tục ngữ C. Ca dao D. Vè Câu 4. Những kinh nghiệm được đúc kết trong các câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất có ý nghĩa gì? A. Giúp nhân dân lao động chủ động đoán biết được cuộc sống và tương lai của mình. B. Giúp nhân dân lao động có một cuộc sống vui vẻ, nhàn hạ và sung túc hơn. C. Giúp nhân dân lao động sống lạc quan, tin tưởng vào cuộc sống và công việc của mình. D. Là bài học dân gian về khí tượng, là hành trang, là “túi khôn” của nhân dân lao động, giúp họ chủ động dự đoán thời tiết và nâng cao năng suất lao động. Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm của văn nghị luận? A. Nhằm tái hiện sự việc, người, vật, cảnh một cách sinh động. B. Nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một ý kiến, quan điểm, nhận xét nào đó. C. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng thuyết phục. D. Ý kiến, quan điểm, nhận xét nêu nên trong văn nghị luận phải hướng tới giải quyết những vẫn đề có thực trong đời sống thì mới có ý nghĩa. Câu 6. Câu tục ngữ “Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A. Phép đối B. Điệp ngữ C. So sánh D. Ẩn dụ Câu 7. Dòng nào dưới đây không phải là đặc điểm hình thức của tục ngữ? Câu 3. Câu nào sau đây là tục ngữ? A. Cò bay thẳng cánh. B. Lên thác xuống ghềnh. C. Một nắng hai sương. D. Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen. A. Ngắn gọn B. Thường có vần, nhất là vần chân C. Các vế thường đối xứng nhau cả về hình thức và nội dung D. Thường là một từ ghép Câu 8. Văn bản nghị luận có đặc diểm cơ bản là: A. dùng phương thức lập luận: bằng lí lẽ và dẫn chứng, người viết trình bày ý kiến thể hiện tư tưởng nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về mặt nhận thức. B. dùng phương thức kể nhằm thuật lại sự vật, hiện tượng, con người, câu chuyện nào đó. C. dùng phương thức miêu tả nhằm tái hiện lại sự vật, hiện tượng, con người, câu chuyện nào đó. D. dùng phương thức biểu cảm để biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua các hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu.

3 lượt xem
2 đáp án
8 giờ trước