1 / 4 Bài 9: Nhật Bản Câu 1. Đây là đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản A. Hô-cai-đô. B. Hôn- su. C. Kiu- xiu. D. Xi-cô- cư. Câu 2. Loại khoáng sản có ý nghĩa lớn của Nhật Bản là A. Than và đồng. B. than và sắt. C. dầu mỏ và khí đốt. D. than đá và dầu khí. Câu 3. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm A. Núi tập trung ở phía đông, đồng bằng ở phía Tây. B. Núi chiếm 80% diện trích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp. C. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp dưới 500m. D. Núi cao tập trung ở phía Bắc, phía nam là các đồng bằng. Câu 4. “ Nhật Bản – Người khổng lồ đứng trên đất sét” , câu này muốn nói A. Một dân số quá đông trên một quần đảo nhỏ hẹp. B. Nền kinh tế siêu cường và một đất nước nhỏ hẹp C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và sự nghèo nàn về khoáng sản D. Sự mất cân đối giữa dân cư và kinh tế với diện tích lãnh thổ. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Nhật Bản có lượng mưa lớn là A. Tính chất quần đảo. C. chịu ảnh hưởng của cả hai dòng biển nóng, lạnh. B. Nằm trong khu vực gió mùa. D. lãnh thổ hẹp bề ngang, lại trải ra trên 15 vĩ độ. Câu 6. Núi và cao nguyên chiếm hơn 80 % diện tích đã làm cho Nhật Bản A. Có khí hậu ôn hòa mưa nhiều. C. nghèo về tài nguyên khoáng sản. B. Có bờ biển bị cắt xẻ với nhiều vũng vịnh. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. Câu 7. Đây là đặc điểm của khí hậu phía Nam Nhật Bản A. Mùa đông dài, lạnh, có tuyết rơi; mùa hạ nóng khô. B. Mùa đông lạnh kéo dài 3 tháng, mùa hạ nóng mưa nhiều. C. Mùa đông ôn hào, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão. D. Mùa đông lạnh khô; mùa hạ nóng ẩm , mưa nhiều và có bão. Câu 8. Một thuận lợi mà yếu tố địa hình đã đem lại cho Nhật Bản là A. Có nhiều sông dài với tiềm năng thủy điện lớn. B. Sông ngòi dốc, nước chảy xiết nên tiềm năng thủy điện lớn. C. Các đồng bằng duyên hải phân bố khắp cả nước D. Có khí hậu ôn hòa , mưa nhiều. Câu 9. Sự nghèo nàn về tài nguyên và khắc nghiệt của thiên nhiên của Nhật Bản đã A. Hạn chế sự phát triển kinh tế Nhật Bản. B. Kích thích ý chí vượt khó của người Nhật Bản B. Định hướng cho các chính sách phát triển kinh tế của Nhật Bản D. tất cả các ý trên. Câu 10. Vị trí địa lí của Nhật Bản có tác động mạnh mẽ nhất tới ngành A. Công nghiệp B. kinh tế biển. C. dịch vụ. D. tất cả các ngành trên Câu 11. Sự tác động của các dòng biển nóng đã làm cho A. Vùng biển Nhật Bản giàu hải sản. C. phía Bắc của Nhật Bản khô khan vào mùa đông. 2 / 4 B. Phía nam của Nhật Bản mưa nhiều, nhất là vào mùa hạ. D. khí hậu Nhật Bản mưa nhiều và lắm thiên tai. Câu 12. Một trong những nội dung của chính sách dân số Nhật Bản hiện nay là A. Hạn chế sinh đẻ. C. mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con. B. Khuyến khích sinh đẻ. D. mỗi gia đình chỉ có 1 con. Câu 13. Đây là đặc điểm của dân cư Nhật Bản A. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. phần lớn dân sư sống trong các đô thị nhỏ B. Dân thành thị chiếm gần 50% dân số. D. là quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới Câu 14. Một vấn đề dân số đáng quan tâm hiện nay ở Nhật Bản là A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. C. phụ nữ Nhật bản ít tham gia lao động. B. Thanh niên Nhật Bản kết hôn muộn. D. người già chiếm tỉ lệ lớn và đang gia tăng. Câu 15. Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là A. Chỉ có hai thành phần kinh tế là nhà nước và tư nhân. B. Vừa phát triển kinh tế trong nước vừa đẩy mạnh đầu tư. C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất. D. Nền sản xuất vừa phục vụ nhu cầu trong nước vừa đẩy mạnh xuất khẩu.
1 câu trả lời
Câu 1. Đây là đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản
A. Hô-cai-đô. B. Hôn- su. C. Kiu- xiu. D. Xi-cô- cư.
Câu 2. Loại khoáng sản có ý nghĩa lớn của Nhật Bản là
A. Than và đồng. B. than và sắt. C. dầu mỏ và khí đốt. D. than đá và dầu khí.
Câu 3. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm
A. Núi tập trung ở phía đông, đồng bằng ở phía Tây.
B. Núi chiếm 80% diện trích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp.
C. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp dưới 500m.
D. Núi cao tập trung ở phía Bắc, phía nam là các đồng bằng.
Câu 4. “ Nhật Bản – Người khổng lồ đứng trên đất sét” , câu này muốn nói
A. Một dân số quá đông trên một quần đảo nhỏ hẹp.
B. Nền kinh tế siêu cường và một đất nước nhỏ hẹp
C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và sự nghèo nàn về khoáng sản
D. Sự mất cân đối giữa dân cư và kinh tế với diện tích lãnh thổ.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Nhật Bản có lượng mưa lớn là
A. Tính chất quần đảo. C. chịu ảnh hưởng của cả hai dòng biển nóng, lạnh.
B. Nằm trong khu vực gió mùa. D. lãnh thổ hẹp bề ngang, lại trải ra trên 15 vĩ độ.
Câu 6. Núi và cao nguyên chiếm hơn 80 % diện tích đã làm cho Nhật Bản
A. Có khí hậu ôn hòa mưa nhiều. C. nghèo về tài nguyên khoáng sản.
B. Có bờ biển bị cắt xẻ với nhiều vũng vịnh. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
Câu 7. Đây là đặc điểm của khí hậu phía Nam Nhật Bản
A. Mùa đông dài, lạnh, có tuyết rơi; mùa hạ nóng khô.
B. Mùa đông lạnh kéo dài 3 tháng, mùa hạ nóng mưa nhiều.
C. Mùa đông ôn hào, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão.
D. Mùa đông lạnh khô; mùa hạ nóng ẩm , mưa nhiều và có bão.
Câu 8. Một thuận lợi mà yếu tố địa hình đã đem lại cho Nhật Bản là
A. Có nhiều sông dài với tiềm năng thủy điện lớn.
B. Sông ngòi dốc, nước chảy xiết nên tiềm năng thủy điện lớn.
C. Các đồng bằng duyên hải phân bố khắp cả nước
D. Có khí hậu ôn hòa , mưa nhiều.
Câu 9. Sự nghèo nàn về tài nguyên và khắc nghiệt của thiên nhiên của Nhật Bản đã
A. Hạn chế sự phát triển kinh tế Nhật Bản. B. Kích thích ý chí vượt khó của người Nhật Bản
B. Định hướng cho các chính sách phát triển kinh tế của Nhật Bản D. tất cả các ý trên.
Câu 10. Vị trí địa lí của Nhật Bản có tác động mạnh mẽ nhất tới ngành
A. Công nghiệp B. kinh tế biển. C. dịch vụ. D. tất cả các ngành trên
Câu 11. Sự tác động của các dòng biển nóng đã làm cho
A. Vùng biển Nhật Bản giàu hải sản. C. phía Bắc của Nhật Bản khô khan vào mùa đông.
2 / 4
B. Phía nam của Nhật Bản mưa nhiều, nhất là vào mùa hạ. D. khí hậu Nhật Bản mưa nhiều và lắm thiên tai.
Câu 12. Một trong những nội dung của chính sách dân số Nhật Bản hiện nay là
A. Hạn chế sinh đẻ. C. mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con.
B. Khuyến khích sinh đẻ. D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
Câu 13. Đây là đặc điểm của dân cư Nhật Bản
A. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. phần lớn dân sư sống trong các đô thị nhỏ
B. Dân thành thị chiếm gần 50% dân số. D. là quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới
Câu 14. Một vấn đề dân số đáng quan tâm hiện nay ở Nhật Bản là
A. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. C. phụ nữ Nhật bản ít tham gia lao động.
B. Thanh niên Nhật Bản kết hôn muộn. D. người già chiếm tỉ lệ lớn và đang gia tăng.
Câu 15. Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là
A. Chỉ có hai thành phần kinh tế là nhà nước và tư nhân.
B. Vừa phát triển kinh tế trong nước vừa đẩy mạnh đầu tư.
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất.
D. Nền sản xuất vừa phục vụ nhu cầu trong nước vừa đẩy mạnh xuất khẩu.