Câu hỏi:
2 năm trước
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Team sports are sometimes called ___ sports.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: d
compete (v): thi đấu
competition (n): cuộc thi
competitor (n): đối thủ
competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua
Từ cần điền đứng trước danh từ sports nên phải là một tính từ
=> Team sports are sometimes called competitive sports.
Tạm dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ loại