Review 3: Ngữ pháp

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

A number of other provinces will declare drought_________ in the coming weeks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

accident (n): tai nạn

emergency (n): tình trạng khẩn cấp

event (n): sự kiện

situation (n): tình huống

A number of other provinces will declare drought emergency in the coming weeks. 

Tạm dịch: Một số tỉnh khác sẽ ban bố tình trạng khẩn cấp về hạn hán trong những tuần tới.

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The capital city of New Zealand is Wellington_________the largest city is Auckland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

and: và

or: hoặc là

but: nhưng

so: vì vậy

The capital city of New Zealand is Wellington but the largest city is Auckland. 

Tạm dịch: Thành phố thủ đô của New Zealand là Wellington nhưng thành phố lớn nhất là Auckland.

 
Câu 63 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Many seabirds were

 because of the oil spill. (die)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Many seabirds were

 because of the oil spill. (die)

Sau động từ “were” cần một tính từ. 

die (v): chết

dead (a): bị chết

Many seabirds were dead because of the oil spill. 

Tạm dịch: Nhiều chim biển đã chết vì tràn dầu.

Câu 64 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

The fierce storm left behind badly

buildings. (damage)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The fierce storm left behind badly

buildings. (damage)

Sau trạng từ “badly” và trước danh từ “buildings” cần một tính từ. 

damage (n,v): thiệt hại, phá hủy

damaged (a): bị phá hủy

The fierce storm left behind badly damaged buildings.

Tạm dịch: Cơn bão dữ dội đã làm cho những tòa nhà hư hỏng nặng.

Câu 65 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

The soil becomes

because of the use of so many 

pesticides and fertilizers. (contaminate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The soil becomes

because of the use of so many 

pesticides and fertilizers. (contaminate)

Ta có: become + adj 

contaminate (v): làm nhiễm bẩn

contaminated (a): bị nhiễm bẩn

The soil becomes contaminated because of the use of so many pesticides and fertilizers. 

Tạm dịch: Đất bị nhiễm bẩn vì sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu và phân bón.

Câu 66 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

habitats have been destroyed in recent years. (nature)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

habitats have been destroyed in recent years. (nature)

Trước danh từ “habitats” cần tính từ. 

nature (n): tự nhiên, thiên nhiên

natural (a): thuộc về thiên nhiên

Natural habitats have been destroyed in recent years.

Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên đã bị phá hủy trong những năm gần đây.

Câu 67 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

waste spills can contaminate groundwater. (industry)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

waste spills can contaminate groundwater. (industry)

Trước danh từ “waste spills” cần tính từ. 

industry (n): công nghiệp

industrial (a): thuộc về công nghiệp 

Industrial waste spills can contaminate groundwater. 

Tạm dịch: Chất thải công nghiệp quá tải có thể làm ô nhiễm nguồn nước ngầm.

Câu 68 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

A number of cleaning products contain

chemicals. (harm)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A number of cleaning products contain

chemicals. (harm)

Trước danh từ “chemicals” cần tính từ. 

harm (n,v): gây hại, làm hại

harmful (a): có hại

A number of cleaning products contain harmful chemicals.

Tạm dịch: Một số sản phẩm tẩy rửa có chứa các hóa chất độc hại.

 
Câu 69 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Thunderstorms can be

while tornadoes, and lightning can be life

 threatening. (destroy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Thunderstorms can be

while tornadoes, and lightning can be life

 threatening. (destroy)

Sau động từ “can be” có thể là tính từ hoặc danh từ. 

life threatening (a): đe dọa mạng sống => chỗ trống phải là tính từ để cùng loại với nhau. 

destroy (v): phá hủy

destructive (a): có tính phá hủy

Thunderstorms can be destructive while tornadoes, and lightning can be life threatening. 

Tạm dịch: Bão kèm theo sấm sét có tính hủy diệt trong khi lốc xoáy và sét có thể đe dọa tính mạng.

Câu 70 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

The tents will be used for medical camps and temporary

after the earthquake in Nepal. (accommodate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The tents will be used for medical camps and temporary

after the earthquake in Nepal. (accommodate)

Trước liên từ “and” là cụm danh từ “medical camps” => sau “and” cũng phải là cụm danh từ.

temporary (a): tạm thời => chỗ trống phải là danh từ.

accommodate (v): có chỗ ở

accommodation (n): chỗ ở

The tents will be used for medical camps and temporary accommodation after the earthquake in Nepal. 

Tạm dịch: Những chiếc lều sẽ được dùng làm trại y tế và chỗ ở tạm thời sau trận động đất ở Nepal.