Review 3: Ngữ pháp
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
A number of other provinces will declare drought_________ in the coming weeks.
accident (n): tai nạn
emergency (n): tình trạng khẩn cấp
event (n): sự kiện
situation (n): tình huống
A number of other provinces will declare drought emergency in the coming weeks.
Tạm dịch: Một số tỉnh khác sẽ ban bố tình trạng khẩn cấp về hạn hán trong những tuần tới.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
The capital city of New Zealand is Wellington_________the largest city is Auckland.
and: và
or: hoặc là
but: nhưng
so: vì vậy
The capital city of New Zealand is Wellington but the largest city is Auckland.
Tạm dịch: Thành phố thủ đô của New Zealand là Wellington nhưng thành phố lớn nhất là Auckland.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
Many seabirds were
because of the oil spill. (die)
Many seabirds were
because of the oil spill. (die)
Sau động từ “were” cần một tính từ.
die (v): chết
dead (a): bị chết
Many seabirds were dead because of the oil spill.
Tạm dịch: Nhiều chim biển đã chết vì tràn dầu.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
The fierce storm left behind badly
buildings. (damage)
The fierce storm left behind badly
buildings. (damage)
Sau trạng từ “badly” và trước danh từ “buildings” cần một tính từ.
damage (n,v): thiệt hại, phá hủy
damaged (a): bị phá hủy
The fierce storm left behind badly damaged buildings.
Tạm dịch: Cơn bão dữ dội đã làm cho những tòa nhà hư hỏng nặng.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
The soil becomes
because of the use of so many
pesticides and fertilizers. (contaminate)
The soil becomes
because of the use of so many
pesticides and fertilizers. (contaminate)
Ta có: become + adj
contaminate (v): làm nhiễm bẩn
contaminated (a): bị nhiễm bẩn
The soil becomes contaminated because of the use of so many pesticides and fertilizers.
Tạm dịch: Đất bị nhiễm bẩn vì sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu và phân bón.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
habitats have been destroyed in recent years. (nature)
habitats have been destroyed in recent years. (nature)
Trước danh từ “habitats” cần tính từ.
nature (n): tự nhiên, thiên nhiên
natural (a): thuộc về thiên nhiên
Natural habitats have been destroyed in recent years.
Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên đã bị phá hủy trong những năm gần đây.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
waste spills can contaminate groundwater. (industry)
waste spills can contaminate groundwater. (industry)
Trước danh từ “waste spills” cần tính từ.
industry (n): công nghiệp
industrial (a): thuộc về công nghiệp
Industrial waste spills can contaminate groundwater.
Tạm dịch: Chất thải công nghiệp quá tải có thể làm ô nhiễm nguồn nước ngầm.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
A number of cleaning products contain
chemicals. (harm)
A number of cleaning products contain
chemicals. (harm)
Trước danh từ “chemicals” cần tính từ.
harm (n,v): gây hại, làm hại
harmful (a): có hại
A number of cleaning products contain harmful chemicals.
Tạm dịch: Một số sản phẩm tẩy rửa có chứa các hóa chất độc hại.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
Thunderstorms can be
while tornadoes, and lightning can be life
threatening. (destroy)
Thunderstorms can be
while tornadoes, and lightning can be life
threatening. (destroy)
Sau động từ “can be” có thể là tính từ hoặc danh từ.
life threatening (a): đe dọa mạng sống => chỗ trống phải là tính từ để cùng loại với nhau.
destroy (v): phá hủy
destructive (a): có tính phá hủy
Thunderstorms can be destructive while tornadoes, and lightning can be life threatening.
Tạm dịch: Bão kèm theo sấm sét có tính hủy diệt trong khi lốc xoáy và sét có thể đe dọa tính mạng.
Give the correct form of the words given to complete the sentences.
The tents will be used for medical camps and temporary
after the earthquake in Nepal. (accommodate)
The tents will be used for medical camps and temporary
after the earthquake in Nepal. (accommodate)
Trước liên từ “and” là cụm danh từ “medical camps” => sau “and” cũng phải là cụm danh từ.
temporary (a): tạm thời => chỗ trống phải là danh từ.
accommodate (v): có chỗ ở
accommodation (n): chỗ ở
The tents will be used for medical camps and temporary accommodation after the earthquake in Nepal.
Tạm dịch: Những chiếc lều sẽ được dùng làm trại y tế và chỗ ở tạm thời sau trận động đất ở Nepal.