Kiểm tra Unit 5

Câu 141 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_______ as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy mệnh đề chính chia động từ là would + V nên đây là câu điều kiện loại 2

Cấu trúc:If +S + Ved/V2, S+ would +V =  Were + S + to-V, S+ would +V

=> Were I to have as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.      

Tạm dịch: Nếu tôi có nhiều tiền như chủ của Microsoft- Bill Gate, tôi sẽ về hưu.

Câu 142 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You ________ take a lot of warm clothes when you go to Sa Pa in winter.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

- Can: có thể

- Can’t: không thể

=> You must take a lot of warm clothes when you go to Sa Pa in winter.

Tạm dịch: Bạn phải mang theo nhiều quần áo ấm khi đến Sa Pa vào mùa đông.

Câu 143 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The examination results of the A-Levels determine if _______ student is good enough to go to _______ university or college.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Danh từ “student” (học sinh) và  ‘ university” ( trường đại học) chưa xác định cụ thể nên cần mạo từ => a

Chú ý: từ university bắt đầu bằng nguyên âm nhưng phát âm lại bắt đầu bằng phụ âm là /ju/ nên ta vẫn dùng mạo từ "a"

=> The examination results of the A-Levels determine if a student is good enough to go to a university or college.

Tạm dịch: Kết quả kỳ thi trình độ A quyết định rằng 1 học sinh có đủ giỏi để vào trường đại học hay trường cao đẳng nào hay không.

Câu 144 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You ______ be late for school. It’s against the school regulations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giải thích:

- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.

- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác

=> You mustn’t be late for school. It’s against the school regulations.

Tạm dịch: Bạn không được đi học muộn. Điều đó vi phạm các quy định của trường.

Câu 145 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can meet Mr. Pike, who is _______ behalf _______ the university to solve the problems of foreign students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: “on behalf of +N” ( thay mặt)

=> You can meet Mr. Pike, who is on behalf of the university to solve the problems of foreign students.

Tạm dịch: Bạn có thể gặp ông Pike người mà thay mặt trường đại học để giải quyết vấn đề của sinh viên nước ngoài.

Câu 146 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The Imperial City in Hue is the greatest __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ điểm thu hút du lịch là tourist attraction

- The Imperial City là danh từ số ít nên attraction chỉ chia theo số ít.

=> The Imperial City in Hue is the greatest tourist attraction

Tạm dịch: Hoàng thành ở Huế là điểm thu hút khách du lịch lớn nhất

Câu 147 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

English or French, you can choose _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

not: không                                          

both: cả 2

either: hoặc cái này, hoặc cái kia       

so: vì thế

Cấu trúc: either ….or…..( hoặc cái này, hoặc cái kia)

=> English or French, you can choose either

Tạm dịch: Bạn có thể lựa chọn hoặc tiếng Anh hoặc tiếng Pháp

Câu 148 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Without your recommendation, we _______ any success last year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: Without + N, S + would + have + Ved/V3 ( nếu không …)

=> Without your recommendation, we would not have got any success last year.

Tạm dịch: Nếu không có sự gợi ý của bạn, chúng tôi sẽ không có sự bất kỳ thành công nào trong năm ngoái.

Câu 149 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_______ I had brought my laptop to the meeting yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

If: nếu                                                            

If only : giá như         

Even if : thậm chí nếu                                    

As if : như thể là

=> If only I had brought my laptop to the meeting yesterday.

Tạm dịch: Gía như  hôm qua tôi mang máy tính đến cuộc họp.

Câu 150 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If I _______ the lottery last week, I _______ rich now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu: "now" => dùng câu điều kiện hỗn hợp loại 2 và 3 để diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ nhưng lại có kết quả liên quan đến hiện tại

Công thức: If +S +had +Ved/V3  last week , S + would + V now.

=> If I had won the lottery last week, I would be rich now.

Tạm dịch: Nếu tuần trước tôi trúng xổ số, bây giờ tôi đã giàu.

Câu 151 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence

_______ that problem with the car, we wouldn't have missed the speech. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức: If +S +had  not +Ved/V3, S + would +  have + Ved/3.

= Unless + S +had  +Ved/V3, S + would +  have + Ved/3

=> Unless we had had that problem with the car, we wouldn't have missed the speech. 

Tạm dịch: Nếu chúng tôi không có vấn đề với chiếc ô tô, chúng tôi đã không lỡ bài phát biểu.

Câu 152 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She had to have the operation _______. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: S + Ved/V2, or S + would +V (...kẻo/ nếu không... )

=> She had to have the operation or she would die

Tạm dịch: Cô ấy phải phẫu thuật kẻo cô ấy sẽ chết.

Câu 153 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

apply /əˈplaɪ/                

university  /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

identity/aɪˈdentəti/

early /ˈɜːli/

Câu A âm “y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là  /i/

Chú ý khi giải :

Câu 154 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

choice/tʃɔɪs/ 

achieve /əˈtʃiːv/

each  /iːtʃ/

chemistry/ˈkemɪstri/

Câu D âm “ch” được phát âm là /k/, còn lại là  /tʃ/

Câu 155 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

final /ˈfaɪnl/                                     

applicant/ˈæplɪkənt/

high/haɪ/                                                    

decide/dɪˈsaɪd/

Câu B âm “i” được phát âm là /ɪ/, còn lại là  /aɪ /

Câu 156 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

average/ˈævərɪdʒ/              

indicate /ˈɪndɪkeɪt/

application/ˌæplɪˈkeɪʃn/ 

grade /ɡreɪd/

Câu A âm “a” được phát âm là /i/, còn lại là  /eɪ /

Câu 157 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

course  /kɔːs/                                               

four /fɔː(r)/

our /ɑː(r)/                                                   

yours/jɔːz/

Câu C âm “ou” được phát âm là / ɑː /, còn lại là  / ɔː /

Câu 158 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

acquaintance   /əˈkweɪntəns/

unselfish     /ʌnˈselfɪʃ/

attraction   /əˈtrækʃn/             

humorous  /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 159 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

government /ˈɡʌvənmənt/

destruction /dɪˈstrʌkʃn/

contribute  /kənˈtrɪbjuːt/   

depression  /dɪˈpreʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.

Câu 160 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

university   /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/                               

application     /ˌæplɪˈkeɪʃn/

technology   /tekˈnɒlədʒi/                              

entertainment  /ˌentəˈteɪnmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3.