Kiểm tra - Unit 4
Choose the best answer.
Students/ see more diagrams/ charts/ videos/ Internet.
A. Students see more diagrams, charts and videos on the Internet.
A. Students see more diagrams, charts and videos on the Internet.
A. Students see more diagrams, charts and videos on the Internet.
Giải thích:
- Khi liệt kê những từ cùng loại, ta dùng dấu phẩy để ngăn cách giữa các từ, còn ở từ cuối ta dùng “and”
- on/in the internet: trên mạng
Đáp án:A. Students see more diagrams, charts and videos from the Internet.
(Học sinh xem thêm sơ đồ, biểu đồ và đoạn băng trên Internet.)
Choose the best answer.
Smart boards/ also/ help/ students/ use/ fingers/ write directly/ them.
C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.
C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.
C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.
Giải thích:
Cấu trúc: help sb do st (giúp ai đó làm gì)
to V-infi: để làm gì (chỉ mục đích)
Đáp án: C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.
(Bảng thông minh cũng giúp học sinh sử dụng ngón tay để viết trực tiếp lên chúng.)
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Could you took care of (A) my handbag (B) while (C) I go to (D) the toilet ?
A. took care of
A. took care of
A. took care of
Giải thích:
Could + S + V?
took care of => take care of
=> Could you take care of my handbag while I go to the toilet?
Tạm dịch: Bạn có thể coi chừng túi xách của tôi khi tôi đi vệ sinh không?
Đáp án: A
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
My father still (A) hasn’t really get over (B) the death (C) of (D) my mother.
B. get over
B. get over
B. get over
Giải thích:
S + have/ has + Ved/ V3
get over => got over
=> My father still hasn’t really got over the death of my mother.
Tạm dịch: Bố tôi thực sự vẫn chưa vượt qua được sự ra đi của mẹ tôi.
Đáp án: B
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I’ll be back (A) in a minute(B) , Jane. I just (C) want to trying out (D) my new tape recorder.
D. trying out
D. trying out
D. trying out
Giải thích:
want to - V: muốn làm gì
trying => try
=> I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
Tạm dịch: Tôi sẽ quay trong 1 phút nữa, Jane. Tôi chỉ muốn kiểm tra máy ghi âm.
Đáp án: D
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Children subjected (A) to violence, exploitation, (B) abuse and neglect are in (C) risk of death, poor physical and mental health, HIV/AIDS infection, (D) and educational problems.
C. in
C. in
C. in
Giải thích:
be at risk of: rủi ro, nguy hiểm
in => at
=> Children subjected to violence, exploitation, abuse and neglect are at risk of death, poor physical and mental health, HIV/AIDS infection, and educational problems.
Tạm dịch: Trẻ em bị bạo hành, bóc lột, lạm dụng và bỏ bê có nguy cơ tử vong, sức khỏe thể chất và tinh thần kém, nhiễm HIV / AIDS, và các vấn đề giáo dục.
Đáp án: C
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
Tom told (A) me not (B) to cuts in (C) when he was (D) talking.
C. cuts in
C. cuts in
C. cuts in
Giải thích:
tell sb (not) to – V: không nói cho ai về gì
cuts in => cut in
=> Tom told me not to cut in when he was talking.
Tạm dịch: Tom bảo tôi không cắt ngang khi anh ấy đang nói.
Đáp án: C