Kiểm tra - Unit 4

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Students/ see more diagrams/ charts/ videos/ Internet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Students see more diagrams, charts and videos on the Internet.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Students see more diagrams, charts and videos on the Internet.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Students see more diagrams, charts and videos on the Internet.

Giải thích:

- Khi liệt kê những từ cùng loại, ta dùng dấu phẩy để ngăn cách giữa các từ, còn ở từ cuối ta dùng “and”

- on/in the internet: trên mạng

Đáp án:A. Students see more diagrams, charts and videos from the Internet.

(Học sinh xem thêm sơ đồ, biểu đồ và đoạn băng trên Internet.)

Câu 62 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Smart boards/ also/ help/ students/ use/ fingers/ write directly/ them. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.

Giải thích:

Cấu trúc: help sb do st (giúp ai đó làm gì)

to V-infi: để làm gì (chỉ mục đích)

Đáp án: C.  Smart boards also help students use their fingers to write directly on them.

(Bảng thông minh cũng giúp học sinh sử dụng ngón tay để viết trực tiếp lên chúng.)

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Could you took care of (A) my handbag (B) while (C) I go to (D) the toilet ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. took care of

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. took care of

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. took care of

Giải thích:

Could + S + V?

took care of => take care of

=> Could you take care of  my handbag while I go to the toilet?

Tạm dịch: Bạn có thể coi chừng túi xách của tôi khi tôi đi vệ sinh không?

Đáp án: A

Câu 64 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

My father still (A) hasn’t really get over (B) the death (C) of (D) my mother. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. get over

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. get over

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. get over

Giải thích:

S + have/ has + Ved/ V3

get over => got over

=> My father still hasn’t really got over the death of  my mother.

Tạm dịch: Bố tôi thực sự vẫn chưa vượt qua được sự ra đi của mẹ tôi.

Đáp án: B

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I’ll be back (A) in a minute(B) , Jane. I just (C) want to trying out (D) my new tape recorder.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. trying out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. trying out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. trying out

Giải thích:

want to - V: muốn làm gì

trying => try

=> I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.

Tạm dịch: Tôi sẽ quay trong 1 phút nữa, Jane. Tôi chỉ muốn  kiểm tra máy ghi âm.

Đáp án: D

Câu 66 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Children subjected (A) to violence, exploitation, (B)  abuse and neglect are in (C) risk of death, poor physical and mental health, HIV/AIDS infection, (D) and educational problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. in

Giải thích:

be at risk of: rủi ro, nguy hiểm

in => at

=> Children subjected to violence, exploitation, abuse and neglect are at risk of death, poor physical and mental health, HIV/AIDS infection, and educational problems.

Tạm dịch: Trẻ em bị bạo hành, bóc lột, lạm dụng và bỏ bê có nguy cơ tử vong, sức khỏe thể chất và tinh thần kém, nhiễm HIV / AIDS, và các vấn đề giáo dục.

Đáp án: C

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Tom told (A) me not (B) to cuts in (C) when he was (D) talking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. cuts in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. cuts in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. cuts in

Giải thích:

tell sb (not) to – V: không nói cho ai về gì

cuts in => cut in

=> Tom told me not to cut in when he was talking.

Tạm dịch: Tom bảo tôi không cắt ngang khi anh ấy đang nói.

Đáp án: C