Kiểm tra - Unit 3
VII. Find the mistake in each sentence.
You notice something strange happen to your body when you start your adolescence.
B. happen
B. happen
B. happen
something + V_số ít
happen => happens
=> You notice something strange happens to your body when you start your adolescence.
Tạm dịch: Bạn nhận thấy một điều kỳ lạ xảy ra với cơ thể của bạn khi bạn bắt đầu tuổi thiếu niên.
Đáp án: B
VII. Find the mistake in each sentence.
She finds that it is difficult staying awake during the meeting.
C. staying
C. staying
C. staying
it is difficult to V
staying => to stay
=> She finds that it is difficult to stay awake during the meeting.
Tạm dịch: Cô ấy thấy rằng rất khó để tỉnh táo trong cuộc họp.
Đáp án: C
VII. Choose the best answer.
Tips for a successful start in a middle school
If/ I/ you/ I/ try/ new things/ such as/ join/ new sports clubs/ your classmates.
C. If I were you, I would try new things such as joining new sports clubs with your classmates.
C. If I were you, I would try new things such as joining new sports clubs with your classmates.
C. If I were you, I would try new things such as joining new sports clubs with your classmates.
- Sử dụng cấu trúc câu: If I were you, I would + V-infi…..
- Sau such as + N/V-ing
Đáp án: If I were you, I would try new things such as joining new sports clubs with your classmates.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ thử những điều mới mẻ chẳng hạn như tham gia các câu lạc bộ thể thao với bạn cùng lớp.
Đáp án: C
VII. Choose the best answer.
Tips for a successful start in a middle school
You/ do/ homework/ careful/ and/ keep/ assignments/ organize.
B. You should do your homework carefully and keep assignments organized.
B. You should do your homework carefully and keep assignments organized.
B. You should do your homework carefully and keep assignments organized.
- Sử dụng cấu trúc Should + V+infi…: nên làm gì
- do sth adv
- keep + O + adj
- organized (adj): có tổ chức
Đáp án: You should do your homework carefully and keep assignments organized.
Tạm dịch: Bạn nên làm bài tập về nhà cẩn thận và sắp xếp trật tự các nhiệm vụ
Đáp án: B
VII. Choose the best answer.
Tips for a successful start in a middle school
It/ good idea/ know/ when/ you/ do/tests/ and/ revise/ lessons.
A. It is a good idea to know when you will do the tests and revise the lessons.
A. It is a good idea to know when you will do the tests and revise the lessons.
A. It is a good idea to know when you will do the tests and revise the lessons.
- Cụm từ It is a good idea to do sth
- When đóng vai trò là đại từ trong câu nên không phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ “you”
Đáp án: It is a good idea to know when you will do the tests and revise the lessons.
Tạm dịch:Đó là một ý kiến hay rằng nên biết khi nào bạn sẽ làm bài kiểm tra và ôn tập.
Đáp án: A
VII. Choose the best answer.
Tips for a successful start in a middle school
You/ask/ your teacher’s email address/ so that/ you/ ask/ her/ missing assignments.
A. You should ask your teacher’s email address so that you can ask her the missing assignments.
A. You should ask your teacher’s email address so that you can ask her the missing assignments.
A. You should ask your teacher’s email address so that you can ask her the missing assignments.
- sử dụng should để đưa ra lời khuyên
- ask sb sth: hỏi ai cái gì
- ask sb for sth: yêu cầu, đòi hỏi về cái gì
- missing assignments đã được xác định nên cần sử dụng mạo từ.
Đáp án: You should ask your teacher’s email address so that you can ask for the missing assignments.
Tạm dịch: Bạn nên hỏi địa chỉ Email của giáo viên để mà có thể hỏi về bài tập đã bị bỏ lỡ.
Đáp án: A
VII. Choose the best answer.
Tips for a successful start in a middle school
It/ helpful/ consider/ write down/ all assignments/ and/ test dates/ planner.
C. It is helpful to consider writing down all assignments and tests on a planner.
C. It is helpful to consider writing down all assignments and tests on a planner.
C. It is helpful to consider writing down all assignments and tests on a planner.
- helpful (adj): hữu hiệu, có tác dụng
- consider + V-ing: cân nhắc, gợi ý làm gì
- planner (n): kế hoạch làm việc
- It is + adj + to V
Đáp án: It is helpful to consider writing down all assignments and tests on a planner.
Tạm dịch: Cân nhắc việc viết tất cả các bài tập cá nhân và ngày thi vào trong một quyển kế hoạch là rất hữu dụng.
Đáp án: C