• Lớp 9
  • Vật Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
115 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem

1/ vs n¹ ,n² lần lược là số vòng cuộn dây sơ cấp và cuộn thứ cấp: U¹,U² là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức ko đúng là? A.U¹ /U² =n¹/n² B.u¹.n¹= u². n² C.U²=U¹. N¹/ n¹ D. U¹= U². N¹/ n² 2/ cuộn sơ cấp của 1 máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữ hai đầu cuộn sơ cấp là 220V ,thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là? A.50V B.120V C.12V D.60V 5/ công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đg dây tải điện? A.tỉ lệ thuận vs hiệu điện thế dặt vào hai đầu dây B.tỉ lệ nghịch vs hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây C.tỉ lệ nghịch vs bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây D.tỉ lệ thuận vs bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây 4/ trên cùng 1 dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công Sư hao phí do tỏa nhiệt trên đg dây sẽ? A .tăng 10² lần B.giảm 10² lần C.tăng 10⁴ lần D.giảm 10⁴ lần 5/ khi truyền tải 1 công suất điện P bằng 1 dây có điện trở R và đặt vào hai đầu dây 1 hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí Php do tỏa nhiệt là? A.Php= U.R²/U² B.Php=P².R/U² C.Php= P² .R/ U D.Php= U.R/U² 6/ người ta truyền tải 1 công suất điện 1000 kW bằng 1 đg dây có điện trở 10 ôm.hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110 kV .công suất hao phí trên đg dây là? A.9,1W B.1100W C.82,64W D.826,4W 7/ khi truyền điện áp từ đg dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng ? A.biến thế giảm điện áp B.biến thế tăng điện áp C.biến thế ổn áp D.cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp 8/ nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế 1 hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ là? A.biến thiên B.luôn giảm C .Luôn tăng D.ko biến thiên

1 đáp án
24 lượt xem

Câu 1: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng B. tán xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 2: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 3: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính C. truyền thẳng theo phương của tia tới D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 4: Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: A. 20 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 50 cm Câu 5: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Câu 6: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 60 cm B. 120 cm C. 30 cm D. 90 cm Câu 7: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong B. Nhựa trong C. Nhôm D. Nước Câu 8: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất? 1 điểm Hình ảnh không có chú thích A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu: 1 điểm A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. C. Tia tới song song với trục chính. D. Tia tới bất kì. Câu 10: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì.

2 đáp án
112 lượt xem