• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Giúp mình với ạ Câu 21: Mỗi chu kì vòng xoắn của phân tử ADN có chiều dài: A. 34Ao B. 3,4Ao C. 20Ao D. 10Ao Câu 22: Nguyên phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào? A. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dục vào thời kì chín B. Tế bào mầm sinh dục D. Tế bào mầm và tế bào sinh dưỡng Câu hỏi 23: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. U, R, D, X C. A, D, R, T D. A, T, G, X Câu 24: Thành phần hoá học của NST bao gồm: A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ. Câu 25: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được: A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực Câu 26: Các quy luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành trên đối tượng nào là chủ yếu? A. Cây đậu Hà lan B. Chuột C. Ruồi giấm D. Ong Câu 27: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận đôi từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận đôi từ ADN mẹ D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường Câu 28: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là: a. Toàn quả vàng c. 1 quả đỏ: 1 quả vàng b. Toàn quả đỏ d. 3 quả đỏ: 1 quả vàng Câu 29: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ở ruồi giấm A. Thân xám, cánh dài x thân xám, cánh dài B. Thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh cụt C. Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh dài D. Thân xám, cánh dài x thân đen, cánh cụt Câu 30: Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY Câu 31: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là: A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào Câu 32: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 33: Có một phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình tự nhân đôi là: A. 6 phân tử ADN B. 8 phân tử ADN C. 5 phân tử ADN D. 12 phân tử ADN Câu 34: Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là A. n (kép) B. 2n(đơn). C. 2n (kép). D. n (đơn). Câu 35: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 36: Ở ruồi giấm, khi quan sát bộ nhiễm sắc thể người ta thấy có 4 cặp nhiễm sắc thể đang bắt chéo với nhau, tế bào quan sát đang ở kì nào? A. Kì giữa của nguyên phân B. Kì sau của nguyên phân. C. Kì giữa của giảm phân 1. D. Kì đầu của giảm phân 1. Câu 37: Đường kính của mỗi vòng xoắn ADN là A. 10 A0 B. 20 A0 C. 34 A0 D. 40 A0 Câu 38: Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo sinh lý của một cơ thể được gọi là? A. Kiểu hình C. Kiểu gen B. Tính trạng D. Kiểu hình và kiểu gen. Câu 39: Bằng phương pháp ……….., Menden đã phát minh ra các quy luật di truyền và đặt nền móng cho di truyền học?: A. Lai 1 cặp tính trạng. B. Nghiên cứu trên đậu Hà Lan. C. Lai 2 cặp tính trạng. D. Phân tích các thế hệ lai. Câu 40: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit

2 đáp án
60 lượt xem

Giúp mik với ạ Câu 1: Biến dị tổ hợp là gì? A. Là sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P. B. Là sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. C. Là sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện kiểu gen giống P. D. Là sự tổ hợp lại các gen của P làm xuất hiện kiểu hình giống P. Câu 2: Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F2 thu được số kiểu hình: A. 2 kiểu hình B. 3 kiểu hình C. 4 kiểu hình D. 5 kiểu hình Câu 3: Thế nào là cặp tính trạng tương phản ? A. là hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng. B. là những tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng của cây đậu Hà lan. C. là tất cả các loại tính trạng khác biệt nhau trên cơ thể sinh vật. D. là hai trạng thái biểu hiện giống nhau của cùng một loại tính trạng. Câu 4: Kiểu gen là gì? A. là tổ hợp tất cả các gen trong NST giới tính. B. là tổ hợp các gen nằm trên NST thường. C. là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể. D. là tổ hợp một vài gen trong nhân tế bào. Câu 5: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là : A. luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ B. luôn tồn tại từng cặp tương đồng C. luôn luôn co ngắn lại D. luôn luôn duỗi ra Câu 6: Điểm giống nhau trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là A. giao tử có nhân mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n. B. tạo 1 giao tử lớn và ba thể cực thứ 2. C. tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau. D. tạo 4 giao tử có kích thước khác nhau. Câu 7: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào? A. tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dục vào thời kì chín B. tế bào mầm sinh dục D. hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 8: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa: A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 9: Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34A¬¬¬0 gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi cặp nuclêôtit tương ứng sẽ là bao nhiêu? A. 340A¬¬¬0 B. 3,4A¬¬¬0 C. 17A¬¬¬0 D. 1,7A¬¬¬0 Câu 10: Tính trạng trội là tính trạng được biểu hiện: A. Chỉ ở P B. Biểu hiện ở P và F2 C. Chỉ ở F2 D. Chỉ ở F1 Câu 11: Trong thí nghiệm lại 1 cặp tính trạng của Menđen, kết quả phân li kiểu hình ở F2 là: A. 3 trội : 1 lặn B. 3 lặn : 1 trội C. 1 lặn : 1 trội D. 2 trội : 1 lặn Câu 12 : Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian Câu 13: Quan sát một tế bào đang phân chia, em thấy các NST kép trong cặp tương đồng tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Tế bào đang ở kì nào của giảm phân: a. Kì đầu GPI b. Kì giữa GPI c. Kì sau GPI d. Kì cuối GPI Câu 14: Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: – A – T – G – X – A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch đó là: A. – T – A – X – G – T – B. – T – A – X – A – T – C. – A - T – G – X – A – D. – A – X – G – T – A – Câu 15: Ở ruồi giấm, khi quan sát bộ nhiễm sắc thể người ta thấy có 4 cặp nhiễm sắc thể đang bắt chéo với nhau, tế bào quan sát đang ở kì nào? A. Kì giữa của nguyên phân B. Kì đầu của giảm phân 1 C. Kì giữa của giảm phân 1. D. Kì đầu của nguyên phân Câu 16: Trên cây đậu Hà Lan. Menđen đã đã tiến hành giao phấn giữa các giống đậu Hà Lan khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản (hoa đỏ x hoa trắng). F1 được toàn hoa đỏ. Menden tiếp tục cho F1 lai với cây hoa trắng. a) Phép lai giữa cây F1 với cây hoa trắng gọi là phép lai…(1) b) Dự đoán tỉ lệ kiểu hình thu được ở FB sẽ là…….(2) A. (1): Phân tích, (2): 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng B. (1): Phân tích, (2): 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng C. (1): Phân tính, (2): 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng D. (1): Phân tính, (2): 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng Câu 17: Em hãy sắp xếp theo thứ đúng của quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN. (1) Mạch mới được hình thành (2) 2 mạch đơn tách nhau dần dần (3) Các nu trên mạch đơn sau khi được tách ra lần lượt liên kết với các nu trong môi trường nội bào A – T, G - X (4) Phân tử ADN tháo xoắn A. (2), (4), (3), (1) B. (4), (3), (2), (1) C. (2), (3), (4), (1) C. (4), (2), (3), (1) Câu 18: Một gen có chiều dài 8500 A0 chu kì xoắn và số nu của gen lần lượt là: A. 250 vòng xoắn và 5000 nu B. 250 vòng xoắn và 5000 nu C. 500 vòng xoắn và 2500 nu D. 500 vòng xoắn và 2500 nu Câu hỏi 19: Đơn phân của ADN là: A. Hơn 20 loại axit amin B. Các nguyên tố C,H,O,N,P C. Nucleoit thuộc 4 loại A,T,G,X D. Các đoạn gen Câu hỏi 20: Nguyên tắc bổ sung của AND được thể hiện như thế nào? A. A liên kết với X, T liên kết với G B. A liên kết với T, G liên kết với X C. A, T, G, X liên kết ngẫu nhiên với nhau D. A liên kết với G, T liên kết với X

1 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem