• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

Có 6 câu trắc nghiệm mn giúp em vs ạ em cảm ơn nhiều ạ 🥺🥺🥺 Câu 1: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho cà chua quả đỏ không thuần chủng tự thụ phấn thì F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là? A. 100% Quả vàng     B. 50% Quả đỏ: 50% quả vàng         C. 100% Quả đỏ       D. 75% Quả đỏ : 25% quả vàng Câu 2: Ở ruồi giấm 2n = 8, một tế bào sinh dục của ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân II. Hãy xác định số lượng NST có trong tế bào nói trên. A. 8 NST đơn                  B. 4 NST kép        C. 8 NST kép                D. 16 NST đơn Câu 3. Ở một loài thực vật, gen B quy định quả đỏ  trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Cho cây quả đỏ dị hợp tử( Bb) lai phân tích thì tỷ lệ kiểu hình ở F1 như thế nào?. A. 100% quả đỏ             B. 100% quả vàng   C. 50% quả đỏ: 50% quả vàng                 D. 75% quả đỏ: 25% quả vàng. Câu 4: Nếu các gen phân li độc lập thì cơ thể AaBb khi giảm phân cho ra bao nhiêu loại giao tử:    A. 1 giao tử B. 2 giao tử C. 3 giao tử D. 4 giao tử Câu 5: Một tế bào sinh dục của một loài có bộ NST 2n = 46 thực hiện quá trình giảm phân. Hãy xác định số lượng NST có trong một tế bào con A. 46 NST kép         B. 23 NST đơn   C. 46 NST đơn                   D. 23 NST kép Câu 6:[ Ở ruồi giấm 2n = 8, một tế bào sinh dục của ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân I. Hãy xác định số lượng NST có trong tế bào nói trên. A. 8 NST đơn B. 4 NST kép C. 8 NST kép D. 16 NST đơn

1 đáp án
39 lượt xem

Có 6 câu trắc nghiệm mn giúp em vs ạ em cảm ơn ạ 🥺🥺🥺 Câu 1:Quan sát 1 tế bào ruồi giấm(2n=8)đang phân bào, người ta đếm được có 8 NST kép đang xếp thành 2 háng song song với mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.Tế bào ruồi giấm đó đang ở? A.Kì giữa I của giảm phân B..Kì giữa II của giảm phân C..Kì giữa  của nguyên  phân D.Kì đầu I của giảm phân Câu 2: Trong phép lai hai cặp tính trạng phản ánh quy luật phân ly độc lập của Men Đen, số loại giao tử F1 là : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 3: Có 4 tế bào sinh dục đực ở giai đoạn chín tham gia giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng? A. 16 B. 8 C. 24 D. 4 Câu 4: Kết quả giảm phân, tế bào con có bộ NST là: A. n B. 2n C. 3n D. 4n Câu 5: Trong tế bào NST giới tính tồn tại: A. Thành cặp tương đồng. B. Tồn tại với 1 số lượng lớn trong tế bào sinh dưỡng. C. Tồn tại thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY và thường tồn tại 1 cặp trong TB lưỡng bội. D. Tồn tại thành cặp tương đồng XX, không tương đồng XY tồn tại với nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội. Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Thể dị hợp là 2 gen trong một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng khác nhau. B. Thể đồng hợp là 2 gen trong một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau. C. Thể đồng hợp trội là 2 gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng đều là gen trội. D. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau.

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
1 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem

Câu 15: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên. A.   15000 ribônuclêôtit. B.   7500 ribônuclêôtit C.   8000 ribônuclêôtit. D.   14000 ribônuclêôtit. Câu 16: Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %? A.   A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40% B.   A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30% C.   A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40%  D.   A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30% Câu 17: Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: A.   60000 nuclêôtit B.   1200 nuclêôtit C.   2400 nuclêôtit D.   12000 nuclêôtit Câu 18: Một đoạn ARN có trình tự các Nu: U X G X X U U A U X A U G G U Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin A.   3 axit amin                                                              B. 4 axit amin   C. 5 axit amin                                                           D. 6 axit amin    Câu 19. Một phân tử dài mARN dài 4080 oA, có oA=40%, U= 20% ; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360 . B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340 . C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380 . D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360 . Câu 20: Một phân tử mARN dài 2040Ả, có A = 40%, u = 20% và X =10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba  A.    400 bộ ba       B. 100 bộ ba                C. 300 bộ ba D. 500 bộ ba

1 đáp án
44 lượt xem