• Lớp 9
  • Sinh Học
  • Mới nhất

Câu 73. Mỗi chu kì xoắn của ADN cao 34Ao gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi cặp nuclêôtit tương ứng sẽ là: A. 340Ao B. 3,4 Ao C. 17Ao D. 1,7Ao Câu 74. Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN . B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN. C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. D. Số lượng các nuclêôtit. Câu 75. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của phân tử ADN là: A. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên kết với G và T liên kết với X. B. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp : A liên kết với T và G liên kết với X. C. Các nuclêôtit liên kết với nhau theo chiều dọc bằng các liên kết hiđrô . D. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp: A liên kết với X và T liên kết với G. Câu 76. ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù vì: A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P. B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, mà đơn phân là các axit amin. C. Cấu trúc theo nguyên tắc bán bảo toàn, có kích thước lớn và khối lượng lớn. D. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân với 4 loại đơn phân : A, T, G, X.

2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem

Câu 1. Ở đậu Hà lan gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh. Cho cây đậu hạt vàng lai với cây đậu hạt xanh được F1 là 75% hạt vàng: 25% hạt xanh. Kiểu gen của P phải như thế nào để F1 có kết quả như trên? a. AA x aa b Aa x aa c. AA x Aa d. Aa x Aa Câu 2. Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại T chiếm 30%, thì số nucleotit loại X trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit? a. 450 b.150 c. 300 d. 900 Câu 3. Hiện tượng bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n (n>2) được gọi là: a.Đột biến dị bội thể. b.Đột biến đa bội thể. c.Đột biến gen. d. Đột biến cấu trúc NST. Câu 4. Ở Ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào Ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? a. 4 b. 8 c. 16 d. 32 Câu 5. Bộ NST ở Ngô 2n bằng bao nhiêu ? a. 15 b.20 c.25 d.30 Câu 6. Bộ NST lưỡng bội là : a. NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm 1 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ. b. NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm 2 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ c. NST tồn tại thành từng chiếc, mỗi NST gồm 1 chiếc có nguồn gốc từ bố hoặc 1 chiếc có nguồn gốc tườ mẹ d. NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST chỉ có nguồn gốc từ bố hoặc nguồn gốc từ mẹ.

1 đáp án
37 lượt xem

Giúp tôi.để ôn tập kì thi. Câu 1. Ở đậu Hà lan gen A qui định hạt vàng, gen a qui định hạt xanh. Cho cây đậu hạt vàng lai với cây đậu hạt xanh được F1 là 75% hạt vàng: 25% hạt xanh. Kiểu gen của P phải như thế nào để F1 có kết quả như trên? a. AA x aa b Aa x aa c. AA x Aa d. Aa x Aa Câu 2. Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại T chiếm 30%, thì số nucleotit loại X trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit? a. 450 b.150 c. 300 d. 900 Câu 3. Hiện tượng bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của n (n>2) được gọi là: a.Đột biến dị bội thể. b.Đột biến đa bội thể. c.Đột biến gen. d. Đột biến cấu trúc NST. Câu 4. Ở Ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào Ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? a. 4 b. 8 c. 16 d. 32 Câu 5. Bộ NST ở Ngô 2n bằng bao nhiêu ? a. 15 b.20 c.25 d.30 Câu 6. Bộ NST lưỡng bội là : a. NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm 1 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ. b. NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm 2 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ c. NST tồn tại thành từng chiếc, mỗi NST gồm 1 chiếc có nguồn gốc từ bố hoặc 1 chiếc có nguồn gốc tườ mẹ d. NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST chỉ có nguồn gốc từ bố hoặc nguồn gốc từ mẹ. Câu 7. Cấu trúc hiển vi của NST thường được mô tả khi nó có dạng đặc trưng ở : a. kì đầu b. kì giữa c. kì sau d.kì cuối Câu 8. Nhiễm sắc thể gồm : a. một crômatít và một tâm động. b. một crômatít và hai tâm động. c. hai crômatít và một tâm động. d. hai crômatít và hai tâm động. Câu 9. ARN có chức năng vận chuyển axitamin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là: A.tARN B.mARN C.rARN D.a và b

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
46 lượt xem