• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5 Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử X có 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3 Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là A. -6 B.+6 C. +4 D. -4 Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron C. Photpho là nguyên tố p D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là và . Biết đồng vị chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,19 B.79,91 C. 80,09 D. 80,90 Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là A. Al>Mg>Na B.Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8) a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn) c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y. Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 2 (2,5 điểm). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17) a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2) b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3) c) Xác định hóa trị (điện hóa trịhoặc cộng hóa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tử MgCl2và NH3 Câu 3 (1,5 điểm). Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,

1 đáp án
86 lượt xem

1/ Có thể dùng nước để phân biệt cặp chất rắn nào sau ? A. CaO, CuO                  B. FeO. MgO                  C. Na2O. K2O                  D. Na2O, P2O5 2/ Dung dịch NaOH phản ứng với dãy chất nào sau đây?  A. H2SO4. NO                  B. KOH, HCl          C. MgCl2. CO2         D. CaO. FeO 3/ Khi cho dung dịch HCl vào chất nào sau đây sẽ có chất kết tủa.? A. AgNO3                         B. MgO                C. Ca(OH)2           D. Na2CO3 4/ Anh hưởng của khí SO2 đối với môi trường là: A. Hiệu ứng nhà kính  B. Gây mưa axit         C. Khói bụi           D. Ô nhiễm nguồn nước. 5/ Dãy chất nào sau đây đều tác dụng dung dịch H2SO4? A. CO2, CaO          B. SỎ3, CO2            C. H2SO4, CO                  D. CuO, NaOH 6/ Trong các trường hợp sau đâu là phản ứng trung hòa A. Axit + muối                  B. Axit + bazo          C. Oxit + axit                   D. Oxit + bazo 7/ Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd nước vôi trong? A. CO2, CaO          B. SỎ3, Na2CO3         C. H2SO4, CuO         D. FeO, NaOH 8/ Để phân biệt 2 dd axit HCl, HNO3  ta dùng chất nào sau đây? A. dd AgNO3          B. dd BaCl2                C. Quì tím           D. Kim loại đồng. 9/ Trong các trường hợp sau đâu là phản ứng trao đổi. A. CuO + H2          B. NaOH + CuSO4         C. K + H2O            D. Mg + H2SO4 10/ Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. HCl                           B. KOH                 11/ Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người dùng chất thử nào sau? A. BaCl2                        B. NaOH      C. NaCl       D.  HCl        12/ Những chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. BaSO4                       B. CuSO4              C. Cu(OH)2           D. BaCl2  13/ Cặp chất nào đều tác dụng được với dd NaOH ?. A. CO , CO2  B. SO3 , P2O5         C. CaO . SO2          D.CuO , CO2 14/ Oxit được chia làm mấy loại ? A. 2            B. 3            C. 4            D. 5 15/ Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd nước vôi trong ? A. CO2, CaO          B.SỎ3, CO2              C. H2SO4, CuO D. FeO, NaOH 16/ Để phân biệt 2 dd axit H2SO4, HNO3  ta dùng chất thử  nào sau ? A. dd NaCl          B. dd BaCl2   C. Quì tím           D. Kim loại kẽm. 17/ Axit sunfuric đặc nóng khi tác dụng với kim loại đồng thì khí nào thoát ra ? A. CO2                           B. SO2                  C. H2                   D. O2 18/ Dãy oxit nào sau đây đều là oxit bazơ ? A.CO , CuO           B. CaO , CO2                  C. BaO , CaO                  D. CuO , ZnO. 19/ Để nhận biết 2 lọ đựng dd H2SO4 và dd Na2SO4 bị mất nhãn ta dùng thuốc thử nào sau ? A. Quỳ tím             B. Cu                   C. HCl                 D. NaOH 20/ Dung dịch nước vôi trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaCl               B. NaNO3              C. NaOH     D. CO2 21/ Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ ? A. HCl                 B. KOH       C. NaCl     D. CuSO4 22/ Dãy oxit nào đều là oxit axit ? A. CO , CO2             B. CuO , CO2             C. CaO . SO2              D. SO3 , P2O5 23/ Na2O và Fe2O3 đều phản ứng với:. A. NaOH              B. H2O                 C. H2SO4     D. NaCl. 24/ Cặp chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ ? A. CaO và SO2             B. FeO và CuO    C. ZnO và CO2     D. Na2O và K2O 25/ Để nhận biết 2 chất rắn CuO và CaO người ta dùng thuốc thử nào sau đây? H2O           B. Quỳ tím        C. HCl        D. NaOH. 26/ Để phân biệt 2 dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng chất thử nào sau? A.Quì tím.         B.H­2SO4         C.FeO         D.Phenoltanein. 27/ Phản ứng trung hòa là phản ứng giữa … A. Muối + nước     B.Oxit + axit      C.Bazo + axit      D.Bazo + muối. 28/ Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thì tạo thành 200ml dd NaOH. Vậy CM của dd NaOH là: A.1M               B.2M            C.3M            D.4M. 29/ Hòa tan 11,2 lít CO2 ở (đktc) vào dd nước vôi trong. Khối lượng chất kết tủa thu được là A.30g               B.40g            C.50g             D.60g. 30/ Cho 5,4g Al tác dụng với DD HCl. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc A/ 11,2l                       B. 22,4l                C. 33,6l                D. 44,8l. 1/ Viết PTPU thực hiện dãy biến hóa sau. a/ Na à Na2O à NaOH à Na2CO3 à Na2SO4 à NaCl à NaOH à Na2SO4 b/ CaO à Ca(OH)2 à CaCO3 à CO2 à Na2CO3 à NaCl. c/ CuO à CuSO4 à Cu(OH)2 à CuO à CuCl2 à NaCl. d/ S à SO2 à SO3 à H2SO4 à SO2 à Na2SO3 à Na2SO4 2/ Bằng PPHH hãy nhận biết các chất sau. a/ 2 chất rắn CaO và P2O5. b/ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4, NaCl. c/ 4 dung dịch CuSO4 , H2SO4 , HNO3 , Na2SO4 . 3/Cho 5,6 lít CO2 ở đktc tác dụng với 200ml dd Ba(OH)2. Sản phẩm tạo thành là muối trung hòa và nước. a/ Viết PTPU xảy ra. b/ Tính khối lượng chất kết tủa. c/ Tính CM của dd Ba(OH)2 ban đầu. 4/ Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 0,4M vào dung dịch 200ml NaOH. a/ Viết phương trình hóa học. b/ Tính CM của dung dịch NaOH. c/ Tính CM của dung dịch sau phản ứng.

2 đáp án
128 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem