• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Câu 26. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric? A. CuO, Fe2O3, CO2 B. CuO, P2O5, Fe2O3 C. CuO, SO2, BaO D. CuO, BaO, Fe2O3 Câu 27. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,2 mol HCl B. 0,1 mol HCl C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl Câu 28. Cho a gam SO3 tác dụng với một lượng nước lấy dư, thu được 2,94 gam axit. Giá trị của a gam là: A. 2,4 gam B. 0,24 gam C. 1,2 gam D. 0,12 gam Câu 29. Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng A. Giấy quỳ tím ẩm B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ C. Than hồng trên que đóm D. Dẫn các khí vào nước vôi trong Câu 30. Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH B. Fe C. CaO D. CO2 Câu 31. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 32. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu Câu 33. Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 18% B. 16% C. 15% D. 17% Câu 34. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Ag B. Cu. C. Fe. D. Au. Câu 35. Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy A. NaCl B. FeS2 C. KNO3 D. CuCl2 Câu 36. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl Càu 37: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với chất nào dưới đây A. dung dịch K2CO3 B. dung dịch Na2SO4 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch NaNO3 Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, KCl. Thuốc thử để nhận biết các chất trên là A. quỳ tím và dung dịch NaCl B. quỳ tím và dung dịch HCl C. quỳ tím và dung dịch Na2SO4 D. phenolphatalein và dung dịch KCl Câu 38: Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy  A. Cu(NO3)2 B. KMnO4 C. FeCl3 D. NaCl Câu 39: Khi cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được được là A. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh B. xuất hiện có kết tủa màu đỏ nâu C. có khí thoát ra D. không có hiện tượng gì. Câu 40: Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 300 ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a gam là A. 21,6 gam  B. 10,8 gam  C. 17,6 gam  D. 25, 6 gam

1 đáp án
39 lượt xem

Câu 6. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. KOH, CaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2 Câu 7. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu Câu 8. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là. A. K2CO3 và H2SO4 B. AgNO3 và BaCl2 C. Na2SO4 và BaCl2 D. KOH và Fe(NO3)3 Câu 9. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2 Câu 10. Cho m gam mạt sắt vừa đủ tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư. Khối lượng mạt sắt đã dùng cho phản ứng là:  A. 4,2 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 16,8 gam Câu 11. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M Câu 12. Cho các oxit sau: Na2O, CO, SO2, BaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 13. Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 14. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2  B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2 C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3 D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2

2 đáp án
55 lượt xem

Đề bài: Vôi sống có rất nhiều ứng dụng trong nhiều ngành quan trọng của đời sống. Nó có dạng bột hoặc dạng cục. Trong công nghiệp, người ta sử dụng lò xây bằng gạch chịu lửa và sản xuất theo công nghệ nung liên tục. Lò nung vôi công nghiệp có nhiều ưu điểm là sản xuất vôi liên tục và không gây ô nhiễm không khí. Sau một thời gian nhất định, người ta lại nạp nguyên liệu vào lò, vôi sống được lấy ra qua cửa ở đáy lò; khí carbon dioxide được thu qua cửa lò. Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là gì? Theo em vôi sống là chất tinh khiết hay hỗn hợp? Giải thích. Tại sao phải đập đá thành những cục nhỏ có kích thước tương đối đều từ 10-20 cm trước khi đem nung? Viết PTHH của 2 phản ứng hóa học chính xảy ra trong quá trình sản xuất vôi sống. Khí carbon dioxide thu được trong quá trình sản xuất vôi sống được dùng để làm gì? Một loại đá vôi X chứa 82% calcium carbonate, còn lại là tạp chất trơ. Nung 1 tấn loại đá X trên ở nhiệt độ cao trong một thời gian, sau đó cân thì thấy lượng chất rắn Y thu được bằng 78% khối lượng đá vôi trước khi nung. Tính phần trăm khối lượng calcium carbonate đã phân hủy.

1 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem