• Lớp 9
  • Hóa Học
  • Mới nhất

Oxit tác dụng được với nước là: A. CuO B. SO 2 C. MgO D. NO Đáp án của bạn: Câu 02: Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. CuO B. CO C. SO 2 D. Na 2 O Đáp án của bạn: Câu 03: CO là oxit: A. Oxit lưỡng tính B. oxit trung tính C. Oxit axit D. Oxit bazo Đáp án của bạn: Câu 04: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót từ từ axit đặc vào nước B. Rót từ từ nước vào axit đặc. C. Rót nhanh axit đặc vào nước. D. Rót nước vào axit đặc. Đáp án của bạn: Câu 05: Chất làm quỳ tím hóa xanh: A. NaCl B. Cu(OH) 2 C. KOH D. H 2 SO 4 Đáp án của bạn: Câu 06: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Không màu B. Trắng. C. Xanh lam. D. Vàng đậm. Đáp án của bạn: Câu 07: Chất không bị nhiệt phân hủy: A. NaOH B. Al(OH) 3 C. Cu(OH) 2 D. Mg(OH) 2 Đáp án của bạn: Câu 08: Kim loại không phản ứng được với dung dịch HCl là: A. Ag B. Mg C. Zn D. Fe Đáp án của bạn: Câu 09: Để phân biệt hai dung dịch axit HCl và H 2 SO 4 loãng ta dùng: A. Mg B. Phenolphtalein C. Quỳ tím D. dd BaCl 2 Đáp án của bạn: Câu 10: Công thức của axit sunfuric là: A. H 2 SO 4 B. H 2 CO 3 C. H 2 S D. H 2 SO 3 Đáp án của bạn: Câu 11: Oxit tác dụng với dung dịch HCl là: A. Fe 2 O 3 B. NO C. SO 2 D. P 2 O 5 Đáp án của bạn: Câu 12: Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết được mấy chất trong số các chất đựng trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn sau: H 2 SO 4 , Na 2 SO 4, BaCl 2 , NaOH A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Đáp án của bạn: Câu 13: Trung hòa 200ml dung dịch H 2 SO 4 1M cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH trong 2M. Giá trị của V là: A. 100 ml B. 50ml C. 200ml D. 0,1lit Đáp án của bạn: Câu 14: Cặp hóa chất nào sau đây thường dùng để điều chế SO 2 trong công nghiệp A. FeS 2 và O 2 B. Na 2 SO 3 và H 2 SO 4 C. Na 2 CO 3 và HCl D. Cu và H 2 SO 4 Đáp án của bạn: Câu 15: Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO 2 ? A. Dung dịch NaOH. B. Khí SO 2 C. Dung dịch H 2 SO 4 D. Sắt Đáp án của bạn: Câu 16: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng sinh ra khí nào sau đây? A. SO 2 . B. CO 2 . C. SO 3 . D. H 2 . Đáp án của bạn:

1 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
52 lượt xem