• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20 000km2 B. 30 000km2 C. 40 000km2 D. 50 000km2 Câu 2: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát ven biển Câu 3: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng C. Triều cường D. Thiếu nước ngọt Câu 4: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 5: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 7: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 8: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất, rừng. B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Tài nguyên khoáng sản. Câu 9: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước? A. Tỉ lệ hộ nghèo B. Tuổi thọ trung bình C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tỉ lệ dân số thành thị Câu 10: Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Mật độ dân số B. Tỷ lệ hộ nghèo C. Thu nhập bình quân D. Tuổi thọ trung bình

2 đáp án
76 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta hiện nay? A: Gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn miền núi. B: Khu vực thành thị có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. C: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên khác nhau giữa các vùng. D: Khu vực miền núi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm du lịch nào sau đây là vườn quốc gia? A: Hội Vân. B: Sa Huỳnh. C: Tây Sơn. D: Chư Mom Ray. 10 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên có thế mạnh phát triển các cây công nghiệp cận nhiệt chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào quy định? A: Đất đai và nguồn nước. B: Địa hình và đất đai. C: Khí hậu và địa hình. D: Nguồn nước và khí hậu. 11 Vùng có hoạt động nội thương phát triển nhất cả nước là A: Bắc Trung Bộ. B: Đông Nam Bộ. C: Đồng bằng sông Hồng. D: Đồng bằng sông Cửu Long. 12 Người Ê-đê và Gia-rai sinh sống chủ yếu ở vùng nào sau đây? A: Bắc Trung Bộ. B: Đồng bằng sông Cửu Long. C: Duyên hải Nam Trung Bộ. D: Tây Nguyên. 13 Loại hình dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ bưu chính? A: In-ter-net. B: Tiết kiệm bưu điện. C: Điện hoa. D: Chuyển phát nhanh. 14 Cho bảng số liệu: Tổng số dân, dân số thành thị và dân số nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng số dân, trong đó: 82 , 4 86 , 9 88 , 8 91 , 7 Số dân thành thị 22 , 3 26 , 5 28 , 3 31 , 1 Số dân nông thôn 60 , 1 60 , 4 60 , 5 60 , 6 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi dân số nước ta qua các năm? A: Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. B: Số dân thành thị thấp hơn số dân nông thôn. C: Số dân nông thôn tăng ít hơn số dân thành thị. D: Tổng số dân nước ta tăng nhanh và liên tụ 15 Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân cư của Tây Nguyên? A: Là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta. B: Dân cư tập trung đông ở vùng giáp biên giới. C: Dân cư phân bố không đồng đều toàn vùng. D: Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. 16 Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta? A: Người lao động cần cù, kinh nghiệm sản xuất phong phú. B: Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật ngày càng tăng. C: Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao. D: Có tác phong công nghiệp và tính kỉ luật lao động cao. 17 Các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta phát triển chủ yếu dựa trên thế mạnh về A: tài nguyên và lao động. B: lao động và thị trường. C: nguyên liệu và tài nguyên. D: thị trường và nguyên liệu. 18 Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô khai thác và điện của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015 Năm 2010 2013 2014 2015 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 15 014 16 705 17 392 18 746 Điện (triệu kwh) 91 722 124 454 141 250 157 949 Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A: Đường. B: Tròn. C: Miền. D: Kết hợp. 19 Sự khác nhau về cơ cấu cây trồng giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đồng bằng sông Hồng do yếu tố cơ bản nào sau đây quy định? A: Sinh vật và nguồn nước B: Nguồn nước và đất đai. C: Khí hậu và nguồn nước D: Đất đai và khí hậu. 20 Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Đất phèn. B: Đất cát pha. C: Đất phù sa. D: Đất mặn. 21 Thế mạnh nào sau đây không đặc trưng cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A: Khai thác khoáng sản và thủy điện. B: Trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới. C: Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. D: Nghề rừng và chăn nuôi gia sú 22 Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ? A: Thể thao. B: Giáo dục. C: Cơ khí. D: Tài chính. 23 Dạng địa hình theo hướng từ tây sang đông ở Bắc Trung Bộ lần lượt là: A: núi, gò đồi, đồng bằng và vùng biển. B: đồng bằng, gò đồi, núi và vùng biển. C: vùng biển, đồng bằng, gò đồi và núi. D: núi, đồng bằng, gò đồi và vùng biển. 24 Cho biểu đồ về tình hình sản xuất cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2010 – 2017: Picture 4 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. B: Giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. C: Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta qua các năm. D: Sản lượng của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. 25 Vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A: Tây Nguyên. B: Đồng bằng sông Hồng. C: Trung du và miền núi Bắc Bộ. D: Bắc Trung Bộ.

1 đáp án
71 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là A: Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. B: Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. C: Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D: Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. 24 Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế Hà Nội? A: Chất lượng nguồn lao động cao. B: Tăng thu nhập cho người lao động. C: Nguồn lao động dồi dào. D: Tạo nhiều việc làm mới. 25 Ở nước ta, vùng trồng nhiều cây cao su nhất là A: Tây Nguyên. B: Bắc Trung Bộ. C: Trung du miền núi Bắc Bộ. D: Đông Nam Bộ. 26 Gỗ chỉ được phép khai thác trong khu vực A: rừng đặc dụng. B: rừng nguyên sinh. C: rừng sản xuất. D: rừng phòng hộ. 27 Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A: Đà Nẵng. B: Thừa Thiên – Huế. C: Quảng Trị. D: Quảng Nam. 28 Vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên có điểm gì đặc biệt so với các vùng khác trong cả nước? A: Có đường biên giới trên đất liền. B: Không tiếp giáp biển Đông. C: Vị trí cầu nối giữa các vùng kinh tế. D: Vị trí cầu nối giữa các quốc gia. 29 Nội dung nào không phải ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A: Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong Tiểu vùng sông Mê Công. B: Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. C: Phát triển kinh tế trên đất liền cũng như trên biển. D: Liền kề Đông Nam Bộ - vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước. 30 Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa (mm) 19,5 25,6 34,5 104.2 222 262.8 315.7 335.2 271.9 170.1 59,9 7,8 Lưu lượng (m3/s) 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A: Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa. B: Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc. C: Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ. D: Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông. 31 Nghề nào sau đây không phải thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A: Nghề rừng, chăn nuôi gia súc. B: Khai thác khoáng sản, thủy điện. C: Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. D: Nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thủy sản. 32 Loại tài nguyên nào sau đây được xem là “tư liệu sản xuất không thể thay thế” của ngành nông nghiệp nước ta? A: Nước. B: Khí hậu. C: Sinh vật. D: Đất trồng. 33 Thành phố nào sau đây không phải trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ? A: Mỹ Tho. B: Vũng Tàu. C: Thành phố Hồ Chí Minh. D: Biên Hòa. 34 Phát biểu nào sau đây không phải phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển Việt Nam? A: Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. B: Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đẩy mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn. C: Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ. D: Hạn chế phát triển hoạt động du lịch tắm biển ở một số vùng. 35 Vai trò quan trọng nhất của ngành dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là A: góp phần nâng cao đời sống nhân dân, tạo nguồn thu nhập lớn. B: cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. C: khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên, lao động. D: tiêu thụ sản phẩm, tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. 36 Khu vực nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Trung Bộ. B: Trung du miền núi Bắc Bộ. C: Vịnh Bắc Bộ. D: Duyên hải Nam Trung Bộ. 37 Dựa vào tiêu chí hoạt động đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người, cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm: A: dịch vụ hành chính công, dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ công ích. B: dịch vụ giáo dục, dịch vụ chăm sóc sức khỏe và dịch vụ xã hội. C: dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng. D: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ truyền thông. 38 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây? A: Bình Phước. B: Tây Ninh. C: Bình Dương. D: Đồng Nai. 39 Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là: A: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn. B: Phong Thổ, Sơn La, Yên Bái, Việt Trì. C: Thái Nguyên, Yên Bái, Điện Biên Phủ. D: Lào Cai, Sơn La, Tuyên Quang, Cao Bằng. khu vực dịch vụ

1 đáp án
99 lượt xem

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư ở vùng miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ? A: Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. B: Là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người. C: Canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn. D: Dân cư tập trung với mật độ cao. 5 Cho biểu đồ sau: Picture 2 SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005- 2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A: Lúa đông xuân tăng liên tục. B: Lúa hè thu tăng liên tục C: Sản lượng lúa các vụ không đều. D: Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất. 6 Ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A: thuận lợi phát triển giao thông biển. B: có nhiều nguồn tài nguyên hải sản. C: có nhiều thuận lợi phát triển du lịch. D: là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 7 Nội dung nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Tây Nguyên? A: Dân tộc ít người phần lớn sinh sống ở các nông – lâm trường. B: Các đô thị, ven trục đường giao thông có mật độ dân số cao. C: Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. D: Là vùng thưa dân nhất cả nước. 8 So với nhiều nước trên thế giới, nước ta có trình độ đô thị hóa ở mức A: cao. B: thấp. C: rất thấp. D: trung bình. 9 Trung bình mỗi năm, dân số nước ta tăng thêm khoảng A: 3 triệu người. B: 2 triệu người. C: 4 triệu người. D: 1 triệu người. 10 Các ngành công nghiệp trọng điểm chủ yếu dựa vào thế mạnh về A: chính sách đầu tư phát triển công nghiệp. B: nguồn tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động. C: dân cư và thị trường tiêu thụ. D: cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng. 11 Điều kiện tự nhiên nào sau đây không tạo thế mạnh phát triển kinh tế biển vùng Đông Nam Bộ? A: Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí. B: Gần đường hàng hải quốc tế. C: Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D: Địa hình thoải, đất badan và đất xám. 12 Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển ở phía nào sau đây? A: Tây Nam. B: Tây Bắc. C: Đông Bắc. D: Đông Nam. 13 Khó khăn nào sau đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A: Xói mòn, sạt lở, lũ quét. B: Địa hình bị cắt xẻ mạnh. C: Nạn cát bay lấn đồng ruộng. D: Khoáng sản phân tán. 14 Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc? A: 52 B: 54 C: 54 D: 53 15 Tỉnh nào sau đây là “cửa ngõ” phía Bắc của Hà Nội? A: Hà Nam, Hòa Bình. B: Thái Nguyên, Vĩnh Phúc. C: Bắc Ninh, Bắc Giang, Hưng Yên. D: Hòa Bình, Phú Thọ. 16 Thành phố nào sau đây được coi là hạt nhân hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của vùng Bắc Trung Bộ? A: Huế. B: Thanh Hóa. C: Hà Tĩnh. D: Vinh. 17 Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Đông Bắc. B: Tây Bắc. C: Đồng bằng sông Hồng. D: Bắc Trung Bộ. 18 Đảo ven bờ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A: Côn Đảo. B: Lý Sơn. C: Phú Quốc. D: Cát Bà. 19 Nhận định nào sau đây phản ánh đặc điểm địa hình của vùng Bắc Trung Bộ? A: Từ tây sang đông, các tỉnh trong vùng đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. B: Địa hình cao nguyên xếp tầng. C: Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình, chủ yếu là đồi núi, địa hình bị cắt xẻ mạnh. D: Chủ yếu là đồng bằng, địa hình bằng phẳng. 20 Cho bảng số liệu Cơ cấu sử dụng đất ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2014 (Đơn vị: %) Loại đất Tổng số Đất sản xuất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Trung du miền núi Bắc Bộ 100 19,7 75,2 3,6 1,5 Tây Nguyên 100 39,4 55,3 4,2 1,1 Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014? A: Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của hai vùng. B: Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. C: Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả hai vùng. D: Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. 21 Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta hiện nay là A: cơ sở hạ tầng ngày càng đảm bảo. B: thị trường xuất khẩu rộng mở. C: nguồn nguyên liệu phong phú. D: nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

1 đáp án
102 lượt xem

1. Nhân tố quy định tính chất nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A: đất đai. B: địa hình. C: nguồn nước. D: khí hậu. 2. Ở miền núi, trở ngại chủ yếu trong phát triển giao thông vận tải là A: dân cư thưa thớt. B: địa hình hiểm trở. C: sông ngòi ngắn, dốc. D: khí hậu khắc nghiệt. 3. Rừng tự nhiên của nước ta được chia thành 3 loại là: A: rừng phòng hộ; rừng sản xuất; rừng ngập mặn. B: rừng phòng hộ; rừng ngập mặn; rừng đặc dụng. C: rừng đặc dụng; rừng phòng hộ; rừng sản xuất. D: rừng sản xuất; rừng đặc dụng; rừng nguyên sinh. 4. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng và an ninh do A: có quan hệ chặt chẽ với khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. B: tiếp giáp với hai nước là Lào và Căm pu chia. C: tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng. D: có nhiều cửa khẩu quan trọng thông thương với nước ngoài. 5. Dạng địa hình ven biển thuận lợi để hình thành các hải cảng là A: tam giác châu. B: vũng vịnh. C: đầm phá. D: bãi triều. 6. Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp chủ yếu do A: xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến. B: số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. C: thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình. D: đời sống nhân dân còn khó khăn. 7. Đông Nam Bộ có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu do A: ít chịu ảnh hưởng của bão. B: nằm gần ngư trường lớn. C: phương tiện tàu thuyền hiện đại. D: có thị trường tiêu thụ lớn. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông A: Cả. B: Thu Bồn. C: Mã. D: Đồng Nai. 9. Cây công nghiệp tiêu biểu ở Tây Nguyên là A: cao su, hồ tiêu, điều. B: cà phê, hồ tiêu, bông. C: cà phê, điều, bông. D: cà phê, cao su, chè. 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta? A: Lao động trẻ, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. B: Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C: Lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm. D: Lao động có tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động cao. 11. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Đồng bằng và trung du. B: Đồng bằng và duyên hải. C: Miền núi và trung du. D: Trung du và duyên hải. 12. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm? A: Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B: Có thế mạnh lâu dài. C: Không gây ô nhiễm môi trường. D: Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A: Nghệ An. B: Quảng Trị. C: Ninh Bình. D: Hà Tĩnh. 14. Cây công nghiệp hàng năm thích hợp với đất cát pha ven biển ở Bắc Trung Bộ là: A: lạc, vừng, mía. B: lạc, đậu tương, đay. C: lạc, đậu tương, bông. D: dâu tằm, lạc, cói. 15. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng đánh bắt hải sản lớn nhất cả nước không do nguyên nhân nào? A: Đường bờ biển dài. B: Biển ấm quanh năm. C: Ngư trường rộng lớn. D: Nhiều vịnh, đầm phá. 16. Hà Nội là trung tâm kinh tế lớn nhất miền Bắc không phải do A: công nghiệp, dịch vụ phát triển. B: cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện. C: vị trí địa lý thuận lợi. D: số lượng người nhập cư lớn. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X? A: Nha Trang. B: Lạng Sơn. C: Đồng Hới. D: Đà Lạt. 18. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta hiện nay là A: Tây Nguyên. B: Trung du và miền núi Bắc Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Đồng bằng sông Cửu Long. 19. Trong phát triển nông nghiệp, vùng có trình độ thâm canh cao nhất là A: Đông Nam Bộ. B: Đồng bằng sông Hồng. C: Trung du và miền núi Bắc Bộ. D: Bắc Trung Bộ. 20. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang được chuyển dịch theo hướng A: phát triển đồng đều các ngành. B: chú trọng vào ngành công nghiệp khai thác. C: công nghiệp hoá - hiện đại hoá. D: đẩy mạnh nông – lâm – thủy sản.

2 đáp án
29 lượt xem

1. Nhân tố quy định tính chất nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là A: đất đai. B: địa hình. C: nguồn nước. D: khí hậu. 2. Ở miền núi, trở ngại chủ yếu trong phát triển giao thông vận tải là A: dân cư thưa thớt. B: địa hình hiểm trở. C: sông ngòi ngắn, dốc. D: khí hậu khắc nghiệt. 3. Rừng tự nhiên của nước ta được chia thành 3 loại là: A: rừng phòng hộ; rừng sản xuất; rừng ngập mặn. B: rừng phòng hộ; rừng ngập mặn; rừng đặc dụng. C: rừng đặc dụng; rừng phòng hộ; rừng sản xuất. D: rừng sản xuất; rừng đặc dụng; rừng nguyên sinh. 4. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về quốc phòng và an ninh do A: có quan hệ chặt chẽ với khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. B: tiếp giáp với hai nước là Lào và Căm pu chia. C: tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng. D: có nhiều cửa khẩu quan trọng thông thương với nước ngoài. 5. Dạng địa hình ven biển thuận lợi để hình thành các hải cảng là A: tam giác châu. B: vũng vịnh. C: đầm phá. D: bãi triều. 6. Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp chủ yếu do A: xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến. B: số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. C: thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình. D: đời sống nhân dân còn khó khăn. 7. Đông Nam Bộ có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu do A: ít chịu ảnh hưởng của bão. B: nằm gần ngư trường lớn. C: phương tiện tàu thuyền hiện đại. D: có thị trường tiêu thụ lớn. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Trị An thuộc lưu vực hệ thống sông A: Cả. B: Thu Bồn. C: Mã. D: Đồng Nai. 9. Cây công nghiệp tiêu biểu ở Tây Nguyên là A: cao su, hồ tiêu, điều. B: cà phê, hồ tiêu, bông. C: cà phê, điều, bông. D: cà phê, cao su, chè. 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động ở nước ta? A: Lao động trẻ, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. B: Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C: Lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm. D: Lao động có tác phong công nghiệp, kỷ luật lao động cao. 11. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A: Đồng bằng và trung du. B: Đồng bằng và duyên hải. C: Miền núi và trung du. D: Trung du và duyên hải. 12. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm? A: Đem lại hiệu quả kinh tế cao. B: Có thế mạnh lâu dài. C: Không gây ô nhiễm môi trường. D: Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A: Nghệ An. B: Quảng Trị. C: Ninh Bình. D: Hà Tĩnh. 14. Cây công nghiệp hàng năm thích hợp với đất cát pha ven biển ở Bắc Trung Bộ là: A: lạc, vừng, mía. B: lạc, đậu tương, đay. C: lạc, đậu tương, bông. D: dâu tằm, lạc, cói. 15. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng đánh bắt hải sản lớn nhất cả nước không do nguyên nhân nào? A: Đường bờ biển dài. B: Biển ấm quanh năm. C: Ngư trường rộng lớn. D: Nhiều vịnh, đầm phá. 16. Hà Nội là trung tâm kinh tế lớn nhất miền Bắc không phải do A: công nghiệp, dịch vụ phát triển. B: cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện. C: vị trí địa lý thuận lợi. D: số lượng người nhập cư lớn. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X? A: Nha Trang. B: Lạng Sơn. C: Đồng Hới. D: Đà Lạt. 18. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta hiện nay là A: Tây Nguyên. B: Trung du và miền núi Bắc Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Đồng bằng sông Cửu Long. 19. Trong phát triển nông nghiệp, vùng có trình độ thâm canh cao nhất là A: Đông Nam Bộ. B: Đồng bằng sông Hồng. C: Trung du và miền núi Bắc Bộ. D: Bắc Trung Bộ. 20. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang được chuyển dịch theo hướng A: phát triển đồng đều các ngành. B: chú trọng vào ngành công nghiệp khai thác. C: công nghiệp hoá - hiện đại hoá. D: đẩy mạnh nông – lâm – thủy sản.

2 đáp án
26 lượt xem

BÀI KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 LẦN IITrắc nghiệm khách quan:Chọn câu trả lời đúngtrong những câu sau:Câu 1:Trong nền văn hóa Việt Nam, nền văn hóa của các dân tộc thiểu số có vị trí.A. Bổ sung làm hoàn chỉnh nền văn hóa Việt Nam.B. Làm cho nền văn hóa Việt Nam muôn màu, muôn vẻ.C. Góp phần quan trọng trong sự hình thành nền văn hóa Việt Nam.D. Trở thành bộ phận riêng của nền văn hóa Việt Nam.Câu 2:Nghề thủ công của các dân tộc Thái, Tày là.A. Làm đồ gốm.B. Dệt thổ cẩm.C. Khảm bạc.D. Trạm trổ.Câu 3:Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt.A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục.D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.Câu 4:Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả.A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.Câu 5:Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.Câu 6:Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng.C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới.D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.Câu 7:Nhân tố quan trọng tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp nước ta là.A. Điều kiện tự nhiên -xã hội.B. Điều kiện tự nhiên.C. Điều kiện kinh tế -xã hội.D. Điều kiện tự nhiên và kinh tế.Câu 8:Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang.A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.B. Phát triển đa dạng cây trồng.C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất.D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.Câu 9:Rừng phòng hộ có chức năng.A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trường. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường.C.Bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất.D. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai.Câu 10:Nguyên nhân quan trọng làm cho cơ cấu công nghiệp nước ta thay đổi là.A. Sức ép thị trường trong và ngoài nước.B. Sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.C. Sự phát triển và phân bố của dân cư.D. Tay nghề lao động ngày càng được nâng cao.Câu 11:Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến.Câu 12:Cơ cấu mùa vụ lúa nước ta thay đổi vì.A. Có nhiều loại phân bón mới.B. Thời tiết thay đổi thất thường.C. Lai tạo được nhiều giống lúa mới.D. Nhiều đất phù sa màu mỡ.Câu 13:Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng.A. Thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.D. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước.Câu 14:Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì.A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng.B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa.C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng.D. Trình độ dân trí ngày càng cao.Câu 15:Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển.D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.Câu 16:Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì.A. Ngành đóng tàu biển của Việt Namđang phát triển.B. Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại.C. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn.D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh.Câu 17:Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quantrọng nhất là.A. Bưu chính viễn thông.B. Giao thông vận tải.C. Khách sạn, nhà hàng.D. Tài chính tín dụng.

2 đáp án
17 lượt xem

trăc nghiệm Câu 1: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. phát triển khai thác hải sản xa bờ. B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 2: Đảo lớn nhất Việt Nam là A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo. Câu 3: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. Câu 4: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau. B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng. C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu. D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. Câu 5: Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là: A. 3260km và khoảng 1 triệu km2 B. 3160km và khoảng 0,5 triệu km2 C. 3460km và khoảng 2 triệu km2 D. 2360km và khoảng 1,0 triệu km2 Câu 6: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 7: Ý nào sau đây thể hiện sự bất hợp lí trong hoạt động của các ngành khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta? A. Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và ven các đảo. B. Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến hải sản. C. Sản lượng đánh bắtven bờ cao gấp 2 lần khả năng cho phép. D. Chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản từ khai thác sang nuôi trồng. Câu 8: Dọc bờ biển nước ta có A. dưới 100 bãi tắm. B. 100 – 110 bãi tắm. C. 110 – 120 bãi tắm. D. trên 120 bãi tắm. Câu 9: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Vũng Tàu.

2 đáp án
112 lượt xem