• Lớp 9
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận: A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận Câu 2: Đảo lớn nhất Việt Nam là: A. Phú Quý B. Phú Quốc C. Cát Bà D. Côn Đảo Câu 3: Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là: A. 3 160km và khoảng 0,5 triệu km2 B. 3 260km và khoảng 1 triệu km2 C. 3 460km và khoảng 2 triệu km2 D. 2 360km và khoảng 1,0 triệu km2 Câu 4: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau. B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng. C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu. D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. Câu 5: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là: A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. Câu 6: Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là: A. phát triển khai thác hải sản xa bờ. B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 7: Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động: A. thể thao trên biển. B. tắm biển. C. lặn biển. D. khám phá các đảo. Câu 8: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 9: Nước ta có bao nhiêu hòn đảo: A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000 Câu 10: Dọc bờ biển nước ta có: A. Dưới 100 bãi tắm B. 100 – 110 bãi tắm C. 110 – 120 bãi tắm D. Trên 120 bãi tắm

2 đáp án
100 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở TP. Hồ Chí Minh? A. Khô hạn, nhiệt độ cao. B. Nhiệt độ quanh năm trên 27°C. C. Lượng mưa phân bố đều trong năm. D. Trong năm có một mùa mưa và mùa khô. Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình vùng Đông Nam Bộ? A. Có nhiều cao nguyên. B. Có nhiều dãy núi cao, C. Sông ngòi chằng chịt. D. Bán bình nguyên, thấp thoải. Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết khu dự trữ sinh quyện Cần Giờ thuộc loại thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng rụng lá. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng cận nhiệt. D. Trảng cỏ, cây bụi. Câu 14. Dân cư và nguồn lao động ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây? A. Mật độ dân số khá cao. B. Tỉ lệ gia tăng dân số cao. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Tập trung nhiều lao động lành nghề. Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng về việc so sánh một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ với cả nước? A. Mật độ dân cư thấp hơn cả nước. B. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn cả nước. C. Tuổi thọ trung bình của dân cư thấp hơn cả nước. D. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. Câu 16. Di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi thuộc tỉnh / thành phố nào sau đó A. Tây Ninh. B, Đồng Nai. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Bình Phước. Câu 17. Đặc điểm cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ là A. khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất. B. khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. D. cả 3 khu vực kinh tế có tỉ trọng tương đương. Câu 18. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hoà. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 19. Cây công nghiệp nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ? A. Cà phê. B. Cao su. C. Điều. D. Chè. Câu 20. Nhà máy thuỷ điện Trị An nằm ở tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Tây Ninh. D. Bình Phước.

2 đáp án
97 lượt xem

Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ? A. Nằm ở nơi tiếp giáp với Lào, Cam - pu - chia. B. Tiếp giáp với nhiều vùng của nước ta. C. Có vùng Biển Đông rộng lớn giáu tiềm năng. D. Có khoảng cách tương đối gần với các nước trong khu vực. Câu 2. Những tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ tiếp giáp với Cam - pu - chia? A. Bình Dương, Bình Phước. B. Tây Ninh, Bình Phước. C. Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Dương, Đồng Nai. Câu 3. Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng Bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Những tỉnh / thành phố nào sau đây ở Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển? A. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Đồng Nai, Tây Ninh. C. Bình Dương, Bình Phước. D. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai. Câu 5. Khu vực đất liền ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Địa hình thoải. B. Nhiều đất badan, đất xám. C. Khí hậu cận xích đạo. D. Thềm lục địa nông. Câu 6. Tài nguyên nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao ở Đông Nam Bộ? A. Bô xít. B. Sét, cao lanh. C. Dầu mỏ. D. Nước khoáng. Câu 7. Quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Lý Sơn. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Thổ Chu. Câu 8. Trong phát triển kinh tế, Đông Nam Bộ không gặp phải những khó khăn nào về tự nhiên sau đây? A. Trên đất liền ít khoáng sản. B. Thềm lục địa nông, rộng. C. Diện tích rừng tự nhiên thấp. D. Nguy cơ ô nhiễm môi trường cao. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích nhiều nhất ở Đông Nam Bộ? A. Đất badan, đất xám trên phù sa cổ. B. Đất feralit, đất phù sa. C. Đất badan, đất feralit. D. Đất xám trên phù sa cổ, đất phù sa. Câu 10. Sông nào không chảy trong vùng Đông Nam Bộ? A. Sông Đồng Nai. B. Sông Bé. C. Sông Sài Gòn. D. Sông Ba Ai trả lời đúng nhất mới tick nên đừng đánh bừa nha

2 đáp án
100 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 10: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật. Câu 11: Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách. B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách. C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách. D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách. Câu 12: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. chúng cùng chiều với vật. B. chúng ngược chiều với vật. C. chúng lớn hơn vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 13: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. Câu 14: Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở A. Thể thủy tinh của mắt. B. Võng mạc của mắt. C. Con ngươi của mắt. D. Lòng đen của mắt. Câu 15: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. C. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kỳ. Câu 16: : Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ. B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được. C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. Câu 17: Sự điều tiết mắt là sự thay đổi A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới. D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới Câu 18: Biểu hiện của mắt cận là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. Câu 19: Biểu hiện của mắt lão là A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. giúp mình với mọi người ơi!!! ^_^

2 đáp án
110 lượt xem

Câu 1: Những tỉnh nào Không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ? a/ TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương c/ Bà rịa- Vũng tàu, Tây ninh b/ Cần thơ, an giang d/Đồng nai, Long an, Bình phước Câu 2: Yếu tố tự nhiên chính nào làm cho cơ cấu cây trồng của Đồng bằng Sông cửu long khác với Đông nam bộ a/ Địa hình b/ Khí hậu c/ Đất đai d/ Nguồn nước Câu 3: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng Sông cửu long là: a/ Khí hậu có mùa mưa và mùa khô rõ rệt b/ Có nhiều vùng trũng ngập nước vào mùa mưa c/ Đất mặn, đất phèn chiếm diện tích lớn d/ Địa hình thấp Câu 4: Ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu công nghieepjcuar Đồng bằng Sông cửu long a/ Chế biến lương thực , thực phẩm b/ Sản xuất vật liệu xây dựng c/ Cơ khí nông nghiệp d/ Công nghiệp hóa chất Câu 5: Nguyên nhân làm cho vùng biển của nước ta giàu nguồn lợi hải sản a/ Vùng biển rộng gấp nhiều lần phần đất liền b/ Phía Bắc và phía Nam có thềm lục địa mở rộng c/ Có nguồn thức ăn dồi dào nhờ các dòng biển ven bờ , các hải lưu, các con sông đổ ra biển mang lại d/ Biển có nhiều Đảo và quần Đảo Câu 6: Đồng bằng sông Hồng và Đông nam bộ có lợi thế chung là a/ Dân cư đông, cơ sở hạ tầng tốt,vị trí thuận lợi b/ / Dân cư đông, cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu cận xích đạo c/ Dân cư đông, đất phù sa màu mỡ, vị trí thuận lợi d/ Dân cư đông, cơ sở hạ tầng tốt, có mùa đông lạnh (giúp mình với ạ, mik đang cần gấp lắm ạ)

2 đáp án
76 lượt xem

1/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Bộ A.nguồn sinh thuỷ tốt. B.đất badan đất xám C.địa cao nguyên rộng lớn D.khí hậu cận xích đạo nóng ẩm 2/Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước ,chủ yếu do A.điều kiện tự nhiên thuận lợi B.vùng phát triển năng động C.tài nguyên thiên nhiên giàu có D.vị trí thuận lợi giao lưu nước ngoài 3/Thế mạnh khai thác dầu khí và đánh bắt hải sản ở Đông Nam Bộ,không phải dựa vào điều kiện tự nhiên nào A.hải sản phong phú. B.biển ấm , ngư trường rộng C.nằm sát đường hàng hải Quốc tế D.thềm lục địa nông , giàu dầu khí 4/Trong số các sản phẩm công nghiệp xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ không có A.rau quả. B.dầu mỏ C.hàng dệt may. D.thực phẩm chế biến 5/So với vùng kinh tế trọng điểm khác, vùng kinh tế trọng điểm phía nam có A.diện tích lớn nhất B.dân số đông nhất C.kinh tế phát triển chậm D.số tỉnh thành nhiều nhất 6/Địa hình của Tây Nguyên có đặc điểm A.địa hình núi cao bị cắt xé mạnh B.địa hình cai nguyên xếp tầng C.địa hình núi xen kẽ với đồng bằng D.địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu 7/Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên A.tăng cường khai thác và chế biến lâm sản B.đẩy mạnh khai khác khoáng sản thuỷ điện C.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xoá đói giảm nghèo D.mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ___ giúp mik với mik đag cần gấp lắm , mình tặng 20 điểm ,5 sao và lời cảm ơn nha nha???

1 đáp án
28 lượt xem

Rừng ngập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long có vai trò quan trọng nào sau đây? 1 điểm A. Chắn sóng, chắn gió, giữ đất. B. Phát triển du lịch sinh thái C.Làm tăng hệ số sử dụng đất D.Cung cấp nước sạch cho sinh hoạt. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9 cho biết vùng khí hậu nào dưới đây thuộc miền khí hậu phía bắc? 1 điểm A.Tây Nguyên B. Nam Trung Bộ C. Đông Bắc Bộ D.Nam Bộ 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ thủy điện Trị An nằm trên sông nào sau đây? 1 điểm A. La Ngà B. Đồng Nai C. Sài Gòn D. Vàm Cỏ. Tùy chọn 2 4. Nguyên nhân quan trọng hàng đầu giúp cho Đồng bằng sông cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước là 1 điểm A. Người dân có kinh nghiệm B.khí hậu nóng quanh năm C. Diện tích mặt nước rộng lớn D.Công nghiệp chế biến phát triển 5. Hoạt động du lịch có tiềm năng lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là 1 điểm A.du lịch nghỉ dưỡng B.du lịch sinh thái C.du lịch văn hóa D.du lịch mạo hiểm 6. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là 1 điểm A. Cần Thơ B.Cà Mau C.Bạc liêu D.Long An 7. Vùng trồng chè lớn nhất nước ta là 1 điểm A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C.Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ 8. Vùng trồng cao su lớn nhất của nước ta là 1 điểm A. Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C.Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ 9. cho biết hình ảnh sau thuộc vùng kinh tế nào? 1 điểm Hình ảnh không có chú thích Chọn 10. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất hiện nay của vùng Đông Nam Bộ là 1 điểm A. Chế biến lương thực lương thực phẩm B.dệt may, da giầy C.sản xuất vật liệu xây dựng D.Khai thác và chế biến dầu khí 11. Nhà máy lọc hóa dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở tỉnh/thành phố nào? 1 điểm A. Thanh Hóa B. Đà Nẵng C. Vũng Tàu D. Quảng Ngãi 12. Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là 1 điểm A. Long An B. Bến Tre C.An giang D. Trà Vinh 13. Việc xây dựng các công trình thủy lợi ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào? 1 điểm A. Làm tăng hệ số sử dụng đất trồng B.Tiêu nước cho các vùng trũng thấp C. cung cấp nước tưới cho các vùng khô hạn D.Cung cấp nước sạch cho sinh hoạt. 14. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được vùng Đông Nam Bộ đầu tư là 1 điểm A. tăng sản lượng gỗ khai thác B. tìm thị trường cho xuất khẩu gỗ C. bảo vệ và phát triển rừngđầu nguồn D. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ 15. Cát trắng , nguyên liệu quí để sản xuất thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh 1 điểm A. Thanh Hóa, Quảng Nam B. BÌnh Định, Phú Yên C. Quảng Ninh, Khánh Hòa D. NInh Thuận và Bình Thuận 16. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với vùng Đồng bằng sông Hồng là 1 điểm A. nguồn nhiệt ẩm cao quanh năm B. đất phù sa màu mỡ C. tài nguyên sinh vật phong phú D. mạng lưới sông ngòi dày đặc 17. Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? 1 điểm A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ 18. Nhóm đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở 1 điểm A. dọc ven biển Đông và Vịnh Thái Lan B. Đồng Tháp Mười C. dọc ven sông Tiền, sông Hậu D.vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau 19. Vùng kinh tế duy nhất của nước ta không giáp biển là 1 điểm A.Bắc Trung Bộ B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng 20. Trong các nhành công nghiệp sau, ngành nào có vị trí quan trọng hơn cả ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? 1 điểm A Chế biến lương thực, thực phẩm B. Cơ khí C. Khi thác và chế biến dầu khí D. Sản xuất vật liệu xây dựng

2 đáp án
55 lượt xem

Câu 1: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20 000km2 B. 30 000km2 C. 40 000km2 D. 50 000km2 Câu 2: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn B. Đất mặn C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát ven biển Câu 3: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng C. Triều cường D. Thiếu nước ngọt Câu 4: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 5: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông? A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng. Câu 7: Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. B. Hai mặt giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 8: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đất, rừng. B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Tài nguyên khoáng sản. Câu 9: Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn bình quân chung cả nước? A. Tỉ lệ hộ nghèo B. Tuổi thọ trung bình C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tỉ lệ dân số thành thị Câu 10: Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Chỉ số phát triển nào Đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Mật độ dân số B. Tỷ lệ hộ nghèo C. Thu nhập bình quân D. Tuổi thọ trung bình

2 đáp án
74 lượt xem