• Lớp 8
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 16: (Vận dụng, kiến thức đến tuần 9, thời gian làm 3 phút) Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m^3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: A. 2500Pa; B. 400Pa; C. 250Pa; D. 25000Pa. Câu 17: (Vận dụng, kiến thức đến tuần 9, thời gian làm 3 phút) Một thùng đựng đầy nứơc cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3^. Hãy chọn đáp án đúng. A. 8000 N / m^2. B. 2000 N / m^2. C. 6000 N / m^2. D. 60000 N Câu 18: (Nhận biết, kiến thức đến tuần 10, thời gian làm 2 phút) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau ? A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng , các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao. B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên , các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao. C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, lượng chất lỏng ở các nhánh đều bằng nhau. D. Trong bình thông nhau chứa các chất lỏng đứng yên , các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh đều ở cùng một độ cao. Câu 19: (Nhận biết, kiến thức đến tuần 11, thời gian làm 1 phút) Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển? A. Do không khí tạo thành khí quyển có trọng lượng. B. Do mặt trời tác dụng lực vào trái đất. C. Do mặt trăng tác dụng lực vào trái đất. D. Do trái đất tự quay. Câu 20: (Nhận biết, kiến thức đến tuần 14, thời gian làm 1 phút) Công thức tính lực đẩy Acsimét là: A. FA= D.V; B. FA= Pvật; C. FA= d.V; D. FA= d.h

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 11: Một ô tô nặng 1800 kg có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 300 cm2, áp lực và áp suất của ô tô lên mặt đường lần lượt là: A. 1800 N; 60 000N/m^2. B. 1800 N; 600 000N/m^2. C. 18 000 N; 60 000N/m^2. D. 18 000 N; 600 000N/m^2. Câu 12: Một người tác dụng áp suất 18000 N / m^2 lên mặt đất. Biết diện tích mà chân người đó tiếp xúc với đất là 250cm^2. Khối lượng của người đó là: A. m = 45kg. B. m = 72 kg. C. m= 450 kg. D. Một kết quả khác. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình. B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình. C. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng. D. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó. Câu 14: Công thức tính áp suất chất lỏng là: A. $\frac{d}{h}$ ; B. p= d.h; C. p = d.V; D. $\frac{v}{d}$ . Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về độ lớn của áp suất chất lỏng ? A. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất. B. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng. C. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc hình dạng bình chứa. D. Độ lớn của áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc trọng lượng riêng chất lỏng và độ sâu từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất

2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem

Câu 07: Tàu ngầm là loại phương tiện có thể nổi lên, chìm xuống hay lơ lững lưng chừng trong lòng nước. Người ta điều chỉnh lượng nước trong tàu sao cho tàu chìm xuống đáy biển. Khi ấy : A. Trọng lượng riêng của nước nhỏ hơn trọng lượng riêng của tàu B. Lực đẩy Ac-si-met lớn hơn trọng lượng tàu C. Trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của tàu D. Trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng tàu A B C D Câu 08: Một quả dừa có khối lượng 1,5 kg rơi từ trên cây cách mặt đất 4m. Tính công của trọng lực lên quả dừa ? A. 6 J B. 60J C. 2,5 J D. 5,5J A B C D Câu 09: Trong trường hợp nào dưới đây không có công cơ học ? A. Chiếc máy cày đang cày đất trồng trọt B. Lực sĩ đang nâng quả tạ lên C. Một chiếc máy đang dừng và tắt máy D. Học sinh đang đi trên sân trường A B C D Câu 10: Đại lượng nào sau đây có đơn vị h : A. S B. P C. V D. t A B C D Câu 11: Đại lượng vật lí có tên gọi là công được kí hiệu như thế nào? A. m B. D C. F D. A A B C D Câu 12: Hãy chọn bộ kí hiệu vật lí phù hợp cho tóm tắt sau: ………(1)…………= 3 m 3 ; ………(2)…….= 12 000 N/m 3 ; ……….(3)…= ? N A. V, F A , m B. V, d, F A C. d, V, A D. F A , d, V

1 đáp án
32 lượt xem