• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu Câu 2. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động ? A. Hệ tuần hoàn B. Tất cả các phương án còn lại C. Hệ vận động D. Hệ hô hấp Câu 3. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ? A. 3 phần : đầu, thân và chân B. 2 phần : đầu và thân C. 3 phần : đầu, thân và các chi D. 3 phần : đầu, cổ và thân Câu 4. Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ? A. 5 B..4 C. 3 D. 2 Câu 5. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. . Nhân D. Trung thể Câu 6. Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ? A. Ôxi B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…) C. Tất cả các phương án còn lại D. Nước và muối khoáng Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô cơ C. Mô liên kết D. Mô biểu bì Câu 8. Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô ? A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 9. Trong cơ thể người có mấy loại mô chính ? A. 5 loại B. 2 loại C. 4 loại D. 3 loại Câu 10. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ? A. Bán cầu đại não B. Tủy sống C. Tiểu não D. Trụ giữa Chương II: Vận động Câu 11. Loại xương nào dưới đây không tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương đòn C. Xương ức D. Xương sườn Câu 12. Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ D. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển Câu 13. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đùi C. Xương cánh chậu D. Xương đốt sống Câu 14. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 15. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương dài ra C. Giúp xương phát triển to về bề ngang D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 16. Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ? A. Mô xương xốp và khoang xương B. Mô xương cứng và mô xương xốp C. Khoang xương và màng xương D. Màng xương và sụn bọc đầu xương Câu 17. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong Câu 18. Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ? A. Máu B. Mỡ C. Tủy đỏ D. . Nước mô Câu 19. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại. Câu 20. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Chương III. Tuần hoàn Câu 21. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại

2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Loại nơron nào có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ da tay đến tủy sống khi tay chạm vào vật nóng? A. Nơron hướng tâm B. Nơron trung gian C. Nơron li tâm D. Cả 3 nơron Loại khớp nào sau đây là khớp bán động? A. Khớp giữa các xương hộp sọ. B. Khớp giữa các đốt sống. C. Khớp khuỷu tay. D.Khớp giữa xương sườn và xương ức Thành phần cấu tạo nào của tế bào giúp tế bào trao đổi chất? A.Màng sinh chất B.Chất tế bào C.Bộ máy gôngi D.Nhân Chức năng của cột sống là? A.Tạo thành khung vững chắc để bảo vệ tim, phổi trong lồng ngực B.Giúp cơ thể đứng thẳng, gắng với xương sườn và xương ức tạo thành lồng ngực C.Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động bằng tay D.Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng Sự tiến hóa của bộ xương người so với động vật lớp thú thể hiện: A.Xương mặt lớn, không có lồi cằm B.Xương cột sống cong hình chữ S C.Xương bàn chân phẳng D.Xương hộp sọ nhỏ Hồng cầu trẻ em được hình thành từ đâu? A.Tủy đỏ của xương B.Tủy vàng của xương C.Gan và tụy D.Khoang xương Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân có đặc điểm: A.Không cử động được B.Cử động hạn chế C.Cử động dễ dàng D.Rất rắn chắc

2 đáp án
41 lượt xem

Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ? 1. Hệ hô hấp 3. Hệ nội tiết 4. Hệ tiêu hóa 2. Hệ sinh dục 5. Hệ thần kinh 6. Hệ vận động A. 2, 4, 6 B. 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5, 6 ​​​​​​​ 14 Khi ở trạng thái tĩnh cơ có tính chất: A. Dãn B. Kéo C. Co D. Đàn hồi 15 Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ liên sườn B. Cơ hoành ​​​​​​​ C. Cơ ức đòn chũm D. Cơ nhị đầu 16 Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ? A. Tế bào cơ vân B. Tế bào xương C. Tế bào da D. Tế bào thần kinh 17 Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ? A. Mô xương cứng và mô xương xốp B. Màng xương và sụn bọc đầu xương C. Khoang xương và màng xương D. Mô xương xốp và khoang xương 18 Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi? A. Vì bạch cầu có Hb có khả năng kết hợp với oxi B. Vì hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với oxi C. Vì bạch cầu có Hb có khả năng kết hợp với cacbonic D. Vì hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với cacbon 19 Bào quan nào có vai trò quan trọng nhất tế bào ? A. Lục lạp B. Bộ máy Gôngi C. Nhân D. Trung thể

2 đáp án
27 lượt xem

Sắp xếp lại các ý dưới đây để đúng các bước trong phương pháp sơ cứu và băng bó cho người gãy xương cẳng tay: 1. Đặt nẹp dưới chỗ xương gãy 2. Dùng băng y tế (hay vải) quấn chặt từ khuỷu tay ra cổ tay. 3. Buộc cố định nẹp ở 2 đầu nẹp và 2 đầu xương gãy. 4. Làm dây đeo cẳng tay vào cổ (cánh tay và cẳng tay tạo thành góc vuông). 5. Lót giữa 2 đầu nẹp với tay bằng gạc hay vải sạch. A. 1 - 5 - 3 - 2 - 4 ​​​​​​​ B. 1 - 5 - 2 - 4 - 3 ​​​​​​​ C. 4 - 3 - 2 - 5 - 1 ​​​​​​​ D. 5 - 2 - 1 - 3 - 4 ​​​​​​​ 2 Sinh học 8 có nhiệm vụ là gì ? A. Cung cấp những kiến thức về thiên văn học B. Cung cấp những kiến thức về nguyên nhân và biện pháp bảo vệ môi trường. C. Cung cấp những kiến thức cơ bản đặc điểm cấu tạo, chức năng của cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường D. Làm sáng tỏ một số hiện tượng thực tế xảy ra như hiện tượng nguyệt thực, nhật thực 3 Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng sinh – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng nguyên – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc 4 Sắp xếp lại các ý dưới đây để đúng các bước làm tiêu bản tế bào mô cơ vân: 1: Rạch da đùi ếch, lấy bắp cơ đùi (hoặc miếng thịt lợn còn tươi) đặt lên lam kính 2 :Dùng kim mũi mác gạt nhẹ cho các tế bào cơ tách khỏi bắp cơ làm dính vào bản kính 3: Bỏ bắp cơ ra, nhỏ vài giọt dung dịch sinh lý 0,65 % NaCl, đậy lamen, quan sát dưới kính hiển vi 4: Dùng kim mũi nhọn rạch bao cơ theo chiều dọc bắp cơ, dùng ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên mép rạch, ấn nhẹ, lúc này nhìn thấy các tế bào cơ A. 1-4-3-2 ​​​​​​​ B. 1-3-4-2 ​​​​​​​ C. 1-2-4-3 D. 1-4-2-3 ​​​​​​​ 5 Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng B. Giúp xương dài ra C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động D. Giúp xương phát triển to về bề ngang

1 đáp án
32 lượt xem

Câu 31:Các tế bào máu gồm hồng cầu,bạch cầu và…… A.Hồng cầu B.Tiểu cầu C.Huyết tương D.Bạch cầu Câu 32:Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là gì? A. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10% B. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10% C. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10% D. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10% Câu 33: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là A. hồng cầu. B. bạch cầu C. tiểu cầu. D. hồng cầu và bạch cầu. Câu 34 :Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào? A. Tiểu cầu B. Máu,nước mô và bạch huyết C.Huyết tương D. hồng cầu và bạch cầu. Câu 35: Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Lim phô T và mônô. B. Lim phô B và trung tính. C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Trung tính và mônô Câu 36:Hoạt động nào là hoạt động của bạch cầu Limphô B? A.Thực bào để bảo vệ cơ thể B.Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên. C.Tự tiết chất bảo vệ cơ thể D.Tạo chân giả tiêu diệt vi khuẩn Câu 37.Tế bào Limphô T phá hủy tế bào nhiễm Virút bằng cách: A.Tiết men phá hủy màng. B.Tạo chân giả tiêu diệt vi khuẩn. C.Tiết ra Prôtêin đặc hiệu. D.Thực bào bảo vệ cơ thể. Câu 38:Tiêm phòng vacxin giúp con người: A.Tạo ra miễn dịch tự nhiên B. Tạo ra miễn dịch nhân tạo C. Tạo ra miễn dịch bẩm sinh D. Tạo ra một cá thể mới Câu 39: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với cơ thể? A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương. B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn. D. Giúp cơ thể không mất nước. Câu 40. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu? A. Hồng cầu B.Tiểu cầu C.Huyết tương D.Bạch cầu Câu 41: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đùi  C. Xương cánh chậu  D. Xương sườn Câu 42: Xương chi trên có nhiệm vụ chính là A. Bảo về cơ thể B. Nâng đỡ cơ thể C. Vận động D. Cử động hạn chế Câu 43: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn ?    A. Mô xương cứng    B. Mô xương xốp    C. Khoang xương    D. Tủy xương Câu 44: Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là:    A. Tế bào    B. Bào quan    C. Cơ quan    D. Hệ cơ quan Câu 45 : Trong tế bào người, bào quan nào đóng vai trò chính yếu vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng? a. Ti thể b. Nhân c. Ribôxôm d. Lưới nội chất Câu 46: Câu 1 : Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết? a. Mô thần kinh b. Mô biểu bì c. Mô liên kết d. Mô cơ Câu 47. Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. Câu 48: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?  A. 75%        B. 60%        C. 45%        D. 55% Câu 49: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?  A. N2           B. CO2         C. O2           D. CO Chọn đáp án: C Câu 50: Trong cơ thể người có bao nhiêu loại bạch cầu? a. 4 b. 2 c. 5 d. 3 Câu 51: Ở ngưởi có mấy nhóm máu?  A. 4                          B. 1                       C. 2                               D. 3 Câu 52: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?  A. Nhóm máu O              C. Nhóm máu A B. Nhóm máu AB            D. Nhóm máu B Câu 53 : Người mang nhóm máu O có thể được nhận máu từ những người mang nhóm máu nào? A. Nhóm máu O              C. Nhóm máu AB và nhóm máu B B. Nhóm máu A               D. Nhóm máu A và nhóm máu O Chọn đáp án: A Câu 54: Những loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào? A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu limphô B. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô D. Bạch cầu mônô và bạch cầu trung tính Câu 55 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là loại tế bào máu đóng vai trò đặc biệt quan trọng vào quá trình đông máu.” a. Tiểu cầu b. Bạch cầu ưa axit c. Hồng cầu d. Bạch cầu trung tính

1 đáp án
48 lượt xem

Câu 11: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?  A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân. C. 2 phần: xương đầu, xương thân D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân Câu 12: Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian. B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan. C. làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh. D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận đông dễ dàng. Câu 13: Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở. B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở. C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia. D. cả A và B. Câu 14: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay Câu 15: Khớp bán động có chức năng A. bảo vệ. B. đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng C. là khớp cử động hạn chế . D. cả A và B. Câu 16: Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần Câu 17: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?    A. Mô xương cứng    B. Mô xương xốp    C. Sụn bọc đầu xương    D. Màng xương Câu 18: Vai trò của khoang xương trẻ em là A. giúp xương lớn lên về chiều ngang. B. nuôi dưỡng xương. C. chứa tủy đỏ. D. giúp xương dài ra. Câu 19: Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì A. cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ. C. kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng. D. cấu trúc hình ống và có tuỷ xương Câu 20: Xương dài ra nhờ A. sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng B. tấm sụn ở hai đầu xương . C. mô xương xốp D. sự phân chia tế bào màng xương . Câu 21: Cầu thủ đá bóng tác động một……. vào quả bóng .    A. phản lực.    B. lực đẩy.    C. lực kéo.    D. lực hút. Câu 22: Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức:    A. A = F+s    B. A = F.s    C. A = F/s.    D. A = s/F. Câu 23: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?    A. Axit axêtic    B. Axit acrylic     C. Axit malic    D. Axit lactic  Câu 24: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:    A. Trạng thái thần kinh, nhịp độ lao động, khối lượng của vật  B. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể    C. Thở sâu    D. Sự co cơ Câu 25: Công của cơ là. A. Khi cơ co B. Tạo ra một lực C. Làm vật đứng yên. D. Khi cơ duỗi. Câu 26. Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ? A. Số lượng xương ức B. Hướng phát triển của lồng ngực C. Sự phân chia các khoang thân D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể Câu 27. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở con người ? A. Xương lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng B. Xương cột sống hình vòm C. Lồi cằm xương mặt phát triển D. Cơ mông tiêu giảm Câu 28. Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ? A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển. B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao. C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững, chắc chắn. D. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển. Câu 29: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là: A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở,xương lồng ngực nở sang 2 bên. B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón khác. C. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển D. Cả A và C Câu 30:Máu bao gồm A. Hồng cầu và tiểu cầu. B. Huyết tương và các tế bào máu C. Bạch cầu và hồng cầu. D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

2 đáp án
48 lượt xem

1. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố? A. 5 yếu tố B. 4 yếu tố C. 3 yếu tố D. 6 yếu tố 2. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương. A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong 3. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? A. 75% B. 60% C. 45% D. 55% 5. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB 6. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí 7. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò cốt lõi, giúp con người bớt lệ thuộc vào thiên nhiên ? A. Bộ não phát triển C. Sống trên mặt đất B. Lao động D. Di chuyển bằng hai chân 8. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây? A. Phôtpholipit B. Ơstrôgen C. Cholesterôn D. Testosterôn

2 đáp án
31 lượt xem