• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem

Câu 16.Đồng hoá và dị hóa là hai quá trình A.đều xảy ra tổng hợp các chất. C.đối lập nhau. B. đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng. D. tỉ lệ thuận với nhau. Câu 17. Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm? A. Dứa gai. B.Đậu tương. C. Cây mía. D.Cải ngọt. Câu18.Trong các biện pháp dưới đây biện pháp giúp cải thiện tình trạng táo bón là: I. Ăn nhiều rau xanh. II. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin. III. Uống nhiều nước. IV. Uống chè đặc. A.I,II, III. B. I, III,IV. C.I, II,IV.D.II, III,IV. Câu 19. Làm cho bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng bằng cách: I. Chế biến hợp khẩu vị, cân đối các loại thực phẩm. II. Bàn ăn và bát đũa sạch sẽ, tinh thần sảng khoái, vui vẻ. III. Bày món ăn đẹp, hấp dẫn.IV. Chế biến món ăn từ các loại thực phẩm để lâu trong tủ lạnh .Phương án đúng là: A.I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, III, IV. Câu 20. Vitamin có vai trò gì? A.Không cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. C.Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể. D.Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiều enzim. Câu 21. Muốn xác định được cường độ trao đổi chất thể người ta làm cách nào? A. Dùng nhiệt kế. B. Dùng phòng đo nhiệt lượng. C. Đo lượng khí Co2 thải ra. D. Đo khối lượng vận động. Câu 22. Loại vitamin cần thiết cho sự trao đổi canxi và photpho trong cơ thể người? A.Vitamin A. B.Vitamin D. C.Vitamin C .D.Vitamin B. Câu 23.Chất nào dưới đây có thểlà sản phẩm của quá trình dị hóa? A.Nước. B.Prôtêin. C.Xenlulôzơ. D.Tinh bột. Câu 24.Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất? A.Tai. B. Miệng. C.Hậu môn. D.Nách. Câu 25.Nguyên nhân nào sau đây không gây bệnh béo phì ở trẻ em? A.Mắc phải một bệnh lý nào đó. B.Ăn uống khoa học và luyện tập thể dục thể thao. C.Lười vận động. D.Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào.

2 đáp án
85 lượt xem

Câu 1. Bệnh loãng xương ở người lớn tuổi là do thiếu A.vitamin C. C. muối khoáng sắt. B.vitamin D. D. muối khoáng kali. Câu 2.Chuyển hoá cơ bản là năng lượng A.tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. tích lũy khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D.tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 3. Loại muối khoáng tham gia vào cấu tạo của hêmôglôbin người là: A.Can xi B.SắtC.Kali D. Kẽm Câu 4: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất cặn bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ A.phân tử. B.cơ thể. C. tế bào. D.tế bào và cơ thể. Câu 5:Loại vitamin nào sau đây không tan trong dầu, mỡ ? A.Vitamin A. B.Vitamin C. C.Vitamin K. D.Vitamin D. Câu 6:Thành phần nào sau đây là chất thải của hệ hô hấp ? A.Nước tiểu. B.Mồ hôi. C.Khí ôxi . D.Khí cacbônic. Câu 7:Loại muối khoáng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ? A.Iốt. B.Canxi. C.Kẽm D.Sắt. Câu 8:Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbonic sẽ theo mạch máu tới bộ phận nào để thải ra ngoài ? A.Phổi. B.Dạ dày .C.Thận. D.Gan. Câu 9:Hệ quan nào sau đây là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ? A.Hệ tiêu hoá. B.Hệ hô hấp .C.Hệ bài tiết. D.Hệ tuần hoàn. Câu 10:Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A.nước mô. B.dịch bạch huyết. C.máu. D.nước bọt. Câu 11:Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí CO2, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến A.sinh dục . B.hô hấp. C.tiêu hoá. D.bài tiết. Câu 12: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá? A.Người cao tuổi. B.Thanh niên. C.Trẻ sơ sinh. D.Thiếu niên. Câu 13:Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh? A.Ăn nhiều tinh bột .B.Uống nhiều nước. C.Rèn luyện thân thể. D.Giữ ấm vùng cổ. Câu 14:Vì sao trong khẩu phần ăn,chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi? I. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn. II. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người. III. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể. A.I,II,III. B.I,II. C.I,III D.II,III. Câu 15:Một học sinh lớp 8 một ngày ăn hết 500g gluxit. Hiệu xuất tiêu hóa và hấp thụ của gluxit là 95%, biết rằng 1 gam gluxit phân giải hoàn toàn tạo 4,3 Kcal. Xác định năng lượng của học sinh đó sản ra trong ngày từ việc tiêu hóa gluxit? A.2042,5 Kcal. B.2052,5 Kcal. C.2045,5 Kcal. D.2150Kcal.

1 đáp án
76 lượt xem

Câu 1: Ở tế bào thần kinh, bao miêlin là một cấu trúc nằm A. ở thân xám. C. trong cúc xináp. B. trên sợi trục. D. ở tận cùng sợi nhánh. Câu 2: 12 đôi dây thần kinh não ở người đều xuất phát từ A. hành não. C. não trung gian. B. tiểu não. D. trụ não. Câu 3: Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não. B. sự tăng thể tích của vùng đại não. C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận. D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới. Câu 4: Rễ sau của tủy sống có vai trò A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh. B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng. C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh. D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh. Câu 5: Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ? A. Đại não C. Tủy sống B. Tiểu não D. Trụ não Câu 6: Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ? A. Tiểu não C. Đại não B. Não trung gian D. Tủy sống Câu 7: Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ? A. Dự trữ C. Bảo vệ B. Xử lý thông tin D. Dẫn truyền Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện. A. tiểu não C. đại não B. trụ não D. não trung gian Câu 9: Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ? A. Đồi thị C. Hành não B. Cầu não D. Não giữa Câu 10: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy. A. 12 C. 31 B. 24 D. 62

2 đáp án
81 lượt xem
2 đáp án
84 lượt xem

Loại khớp nào dưới đây không có khảnăng cửđộng? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay Câu 8.Chọn từthích hợp đểđiền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi ... là một tếbào cơ. A. Bó cơ B. Tơ cơ C. Tiết cơ D. Sợi cơ Câu 9.Khi nói vềcơ chếco cơ, nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ mảnh làm cho tếbào cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ mảnh làm cho tếbào cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ dày làm cho tếbào cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bốcủa tơ cơ dày làm cho tếbào cơ ngắn lại. Câu 10.Bắp cơ vâncó hình dạng như thếnào? A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình đĩaD. Hình thoi Câu 11. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. Co và dãn. B. Gấp và duỗi. C. Phồng và xẹp. D. Kéo và đẩy. Câu 12.Trong tếbào cơ, tiết cơ là . Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z. C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z. D. Phần tơ cơ nằm trong một tếbào cơ (sợi cơ). Câu 13.Cơ sẽbịduỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?A. Mỏi cơB. Liệt cơC. Viêm cơD. Xơ co cau 14.Trong cửđộng gập cánh tay, các cơ ởhai bên cánh tay sẽ A. Co duỗi ngẫu nhiên. B. Co duỗi đối kháng.C. Cùng co.D. Cùng duỗi Câu 15.Tơ cơ gồm có mấy loại? A. 3B. 4C. 2D. 5 Câu 16.Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thếnào? A. Xếp song song và xen nhau B. Xếp nối tiếp nhau C. Xếp chồng gối lên nhau D. Xếp vuông góc với nhau câu 17.Khi ném quảbóng vào một rổtreo trên cao, chúng ta đã tạo ra A. Phản lực.B. Lực đẩy.C. Lực kéo.D. Lực hút. Câu 18.Gọi F là lực tác động đểmột vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bịtác động lực thì A –công sản sinh ra sẽđược tính bằng biểu thức: A. A = F+s B. A = F.s C. A = F/s. D. A = s/F. Câu 19.Trong cơ thểngười, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủyếu đến từđâu? A. Từsựôxi hóa các chất dinh dưỡng B. Từquá trình khửcác hợp chất hữu cơ C. Từsựtổng hợp vitamin và muối khoáng D. Tất cảcác phương án đưa ra Câu 20.Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sựsản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic . Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic

2 đáp án
22 lượt xem

1.Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Các âm …(1)… gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở đoạn gần …(2)…. (1 Point) A.(1): cao ; (2) : đỉnh ốc tai B.(1): thấp ; (2) : tiền đình C.(1): thấp ; (2) : đỉnh ống bán khuyên D.(1): cao ; (2) : cửa bầu 2.Trong ốc tai, bộ phận nào có các tế bào thụ cảm thính giác ? (1 Point) A.Cửa bầu. B.Nội dịch. C.Cơ quan Coocti D.Ngoại dịch. 3.Trong cấu tạo của tai, khoang tai giữa thông với hầu (nhờ vòi nhĩ) có ý nghĩa như thế nào ? (1 Point) A.Giúp cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ. B.Giúp giảm áp lực sóng âm lên tai trong. C.Giúp cảm nhận âm thanh phía trong vòm họng. D.Giúp tăng cảm nhận về âm thanh. 4.Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Các âm …(1)… gây hưng phấn mạnh các tế bào thụ cảm thính giác ở gần …(2)…. (1 Point) A.(1): thấp ; (2) : đỉnh ốc tai B.(1): cao ; (2) : ống bán khuyên C.(1): cao ; (2) : tiền đình D.(1): thấp ; (2) : cửa bầu 5.Tai ngoài chức năng thu nhận âm thanh còn có chức năng thu nhận cảm giác về sự thăng bằng cho cơ thể thông qua (1 Point) A.bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên. B.co quan Coocti. C.vùng thính giác ở thùy thái dương ở vỏ não. D.các xương ở tai giữa.

1 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem