• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

1.Da người được cấu tạo bởi mấy lớp ? 1 2 3 4 2.Các lớp cấu tạo của da từ ngoài vào trong theo thứ tự Lớp bì – lớp biểu bì – lớp mỡ dưới da . Lớp biểu bì – lớp bì – lớp mỡ dưới da Lớp mỡ dưới da - lớp bì – lớp biểu bì. Lớp biểu bì – lớp mỡ dưới da - lớp bì 3.Bạn An sau khi học thể dục đổ mồ hôi rất nhiều do da bạn đang thực hiện chức năng hô hấp bài tiết thu nhận kích thích vận chuyển chất dinh dưỡng 4.Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? Làm da mềm mại Cách nhiệt Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài Vận chuyển chất dinh dưỡng 5.Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ? Gan bàn chân Má đầu gối cánh tay 6.Lông mày có tác dụng gì ? Bảo vệ trán Hạn chế bụi bay vào mắt Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt Giữ ẩm cho mắt 7.Da có vai trò gì đối với đời sống con người ? Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài Bảo vệ cơ thể Điều hòa thân nhiệt Tất cả các vai trò trên 8.Cấu tạo của da gồm có lớp bì, lớp mỡ lớp biểu bì, lớp cơ, lớp mỡ dưới da lớp cơ, lớp bì, lớp mỡ dưới da. . lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da 9.Mục khác: Chức năng không được thực hiện bởi da người hô hấp bảo vệ điều hòa thân nhiệt bài tiết 10.Màu da của mỗi người có sự khác nhau do phơi nắng trang điểm sắc tố trong da chế độ ăn uống

2 đáp án
94 lượt xem

Câu 1: Hệ thần kinh gồm có hai bộ phận là: 1 điểm A.Trung ương và phần ngoại biên. B. Trung ương và dây thần kinh C. Phần ngoại biên và nơ ron D. Nơron và các dây thần kinh. Câu 2: Chức năng của hệ thần kinh vận động là: 1 điểm A. Điều khiển và điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản. B. Điều khiển,điều hoà hoạt động của xương,các cơ vân và chi phối các hoạt động có ý thức C. Chi phối các hoạt động có ý thức. D. Cả a,b,c. Câu 3: Nơron là tên gọi của: 1 điểm A. Tổ chức thần kinh B. Tế bào thần kinh. C. Hệ thần kinh. D. Mô thần kinh. Câu 4:Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò: 1 điểm A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan. B. Phối hợp hoạt động của các cơ quan. C. Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. D. Cả a,b,c. Câu 5: Vị trí của tuỷ sống nằm ở trong ống xương từ đốt sống cổ nào? 1 điểm A.Đốt sống cổ I đến hết đốt thắt lưng II. B. Đốt sống cổ II đến hết đốt thắt lưng I. C.Đốt sống cổ III đến hết đốt thắt lưng II. D. Cả a,b,c đều sai. Câu 6: Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu? 1 điểm A. 21 B. 30 C. 31 D. 31 Câu 7: Tại sao dây thần kinh tuỷ là dây pha? 1 điểm A. vì dây thần kinh tuỷ có rễ trước và rễ sau. B. vì dây thần kinh tuỷ bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước. C. Vì dây thần kinh tuỷ có 31 đôi bao gồm rễ sau và rễ trước. D. cả a,b,c. Câu 8: Vị trí của tiểu não nằm ở: 1 điểm A.Trên bán cầu não. B. Bộ phận ngoại biên. C. Sau trụ não dưới bán cầu não. D. Ngoài các nhân xám. Câu 9: Não trung gian có cấu tạo là: 1 điểm A. chất xám ở trong,chất trắng tập trung thành các nhân xám. B. Chất xám tạo thành lớp vỏ bên ngoài chất trắng. C. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài. D. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong. Câu 10: Chức năng của tiểu não là: 1 điểm A. trung khu của các phản xạ điều hoà. B.Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. C. Giữ thăng bằng cho cơ thể D.cả a,b,c đúng. BẠN NÀO RÀNH GIÚP MÌNH VỚI Ạ !!!!

2 đáp án
39 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem

4 Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu sự dậy thì ở bé trai? A: Cơ bắp phát triển. B: Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển. C: Xuất tinh lần đầu. D: Vỡ tiếng, giọng ồm. 5 Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da? (I). Tắm giặt thường xuyên. (II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày. (III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng. (IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt. A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 6 Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A: Thùy đỉnh. B: Thùy chẩm. C: Thùy trán. D: Thùy thái dương. 7 Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là A: bao miêlin. B: eo Răngviê. C: thân nơron. D: cúc xinap. 8 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu? A: Hệ tuần hoàn. B: Hệ tiêu hóa C: Hệ bài tiết. D: Hệ nội tiết. 9 Khi nói về quá trình trao đổi chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất diễn ra ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể. (II). Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể đã cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho tế bào. (III). Trao đổi chất ở cấp tế bào cung cấp năng lượng cho cơ thể. (IV). Các chất thải và khí cacbônic sinh ra từ quá trình trao đổi chất của tế bào được thải ra môi trường ngoài qua các cơ quan bài tiết. A: 2 B: 4 C: 3 D: 1 10 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 4 B: 2 C: 3 D: 1 11 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Ống góp. B: Nang cầu thận. C: Ống thận. D: Bể thận. 12 Biện pháp tránh thai nào sau đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh? A: Thắt ống dẫn tinh. B: Sử dụng bao cao su. C: Đặt vòng tránh thai. D: Cấy que tránh thai. 13 Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa nhiễm bệnh lậu hiệu quả nhất? A: Thắt ống dẫn tinh. B: Đặt dụng cụ tử cung. C: Giữ gìn vệ sinh thân thể. D: Quan hệ tình dục an toàn. 14 Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ? A: Vitamin A, D, E. B: Vitamin B1 , B2 , C C: Vitamin B1 , B2 , B12 . D: Vitamin B1 , B2 , B6 . 15 Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm: A: các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ cảm giác B: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước C: các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động. D: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước 16 Trong hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào làm nhiệm vụ lọc các chất thải từ máu? A: Thận. B: Ống đái. C: Ống dẫn nước tiểu. D: Bóng đái. 17 Khí cacbônic tạo ra trong quá trình trao đổi chất ở tế bào sẽ theo máu tới cơ quan nào để thải ra ngoài? A: Gan. B: Phổi. C: Thận. D: Dạ dày. 18 Trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây có thể mắc “bệnh quáng gà”? A: Vitamin C B: Vitamin B C: Vitamin A D: Vitamin D 19 Hình sau mô tả sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết trong cơ thể. Theo hình này, những tuyến nội tiết nào sau đây đã tham gia điều hòa lượng đường trong máu? Picture 2 A: Tuyến yên, tuyến gan, tuyến tụy. B: Tuyến giáp, tuyến trên thận, tuyến tụy. C: Tuyến giáp, tuyến gan, tuyến tụy. D: Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến tụy. 20 Tủy sống bao gồm …(1) .. ở giữa và bao quanh bởi …(2)… Chất xám là trung khu của các phản xạ …(3).... và chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: chất xám, chất trắng, có điều kiện. B: chất trắng, chất xám, có điều kiện.. C: chất xám, chất trắng, không điều kiện. D: chất trắng, chất xám, không điều kiện. 21 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 1 B: 3 C: 2 D: 4 22 Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, những chất nào sau đây sẽ đi từ máu và nước mô vào tế bào? A: Khí cacbônic và chất thải. B: Khí cacbônic và chất dinh dưỡng. C: Khí ôxi và chất dinh dưỡng. D: Khí ôxi và chất thải. 23 Thành phần nào sau đây làm cho da luôn mềm mại và không bị thấm nước? A: Tuyến mồ hôi. B: Thụ quan. C: Tầng tế bào sống. D: Tuyến nhờn.

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem