• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
19 lượt xem

Khi môi trường không khí bị ô nhiễm thì các tác nhân ô nhiễm trong môi trường có thể ảnh hưởng tới bao nhiêu hệ cơ quan sau đây trong cơ thể người? (I). Hệ hô hấp. (II). Hệ tuần hoàn. (III). Hệ bài tiết. (IV). Hệ thần kinh. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 23 Một số nguyên nhân gây gián đoạn nhịp hô hấp của người bị nạn và các phương pháp loại bỏ các nguyên nhân này để cứu người bị nạn được liệt kê ở bảng sau: Cột A : Nguyên nhân Cột B: Phương pháp loại bỏ 1. Nạn nhân bị đuối nước a. tắt cầu dao hay công tắc điện để ngắt nguồn điện. 2. Nạn nhân bị điện giật b. khiêng nạn nhân ra nơi thoáng khí. 3. Nạn nhân bị lâm vào môi trường thiếu ôxi c. loại bỏ nước khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân (ở tư thế dốc ngược) vừa chạy. Trong các tổ hợp ghép đôi giữa mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sau đây, tổ hợp ghép đôi nào đúng? A: 1c, 2a, 3b. B: 1c, 2b, 3a. C: 1a, 2b, 3c. D: 1b, 2c, 3a. 24 Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm của các loại khớp? (I). Khớp đầu gối, khớp cổ tay là khớp bán động. (II). Khớp ở hộp sọ là khớp bất động. (III). Khớp giữa các đốt sống là khớp bán động. (IV). Khớp háng là khớp động. A: 1 B: 3 C: 4 D: 2 25 Những chất nào sau đây thường được bổ sung vào kem đánh răng để bảo vệ răng? A: Canxi và fluor. B: Magiê và sắt. C: Lưu huỳnh và phôtpho. D: Canxi và phôtpho.

2 đáp án
40 lượt xem

11.Thành phần nào dưới đây là một bộ phận của dây thần kinh tủy ? * 1 điểm Lỗ tủy B. Hạch thần kinh C. Rễ vận động D. Hành não 12.Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? * 1 điểm Gồm các rễ trước của tủy sống Gồm các rễ sau của tủy sống Cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động 13. Rễ sau ở tủy sống có chức năng * 1 điểm dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan về trung ương dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương ra cơ quan phản ứng dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương ra cơ quan thụ cảm 14.Hệ thần kinh ở người được chia thành: * 1 điểm bộ phận trung ương và ngoài trung ương bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên bộ phận bên trong và bộ phận bên ngoài bộ phần điều khiển và bộ phận bị điều khiển 15.Rễ trước ở tủy sống có chức năng * 1 điểm dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan về trung ương dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương ra cơ quan phản ứng dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương ra cơ quan thụ cảm 16.Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi là * 1 điểm Rễ li tâm Rễ cảm giác Rễ vận động Rễ hướng tâm 17.Các dây thần kinh được cấu tạo từ các bộ phận nào? * 1 điểm từ bó sợi cảm giác và bó sợi vận động. từ bó sợi giao cảm và bó sợi vận động từ bó sợi cảm giáo và bó sợi dẫn truyền từ bó sợi vận động và bó sợi dẫn truyền 18.Hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động: * 1 điểm có ý thức không có ý thức sinh trưởng sinh sản 19.Ở người, não bộ có bao nhiêu tế bào? * 1 điểm 100 tỉ 1000 tỉ 10000 tỉ 75000 tỉ 20.Rễ trước của dây thần kinh tủy gồm * 1 điểm các bó sợi hướng tâm các bó sợi li tâm các hạch thần kinh các lỗ tủy

2 đáp án
18 lượt xem

1.Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? * 1 điểm Cấu tạo Chức năng Tần suất hoạt động Thời gian hoạt động 2.Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại biên thần kinh bao gồm dây thần kinh và thành phần nào dưới đây ? * 1 điểm Trụ não Tiểu não Tủy sống Hạch thần kinh 3.Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ? * 1 điểm Vì nó bao gồm nhiều bó sợi thần kinh hướng tâm Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích Vì nó gồm nhiều bó sợi thần kinh li tâm Vì vừa thực hiện chức năng dẫn truyền xung thần kinh cảm giác, vừa thực hiện chức năng dẫn truyền xung thần kinh vận động. 4.Nơron có khả năng kì diệu gì giúp cho người bị thương phải nối lại cácdây thần kinh trên cơ thể có thể điều khiển cử động của mình trong một thời gian sau khi phục hồi: * 1 điểm tái sinh nhân tế bào tái sinh màng tế bào tái sinh sợi nhánh tái sinh phần cuối sợi trục 5.Vai trò của hệ thần kinh là: * 1 điểm điều khiển mọi hoạt động của cơ thể. điều hòa các hoạt độngc của cơ thể. điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động của cơ thể, giúp cơ thể thích nghi với môi trường. giúp cơ thể thích nghi với mọi thay đổi của môi trường để tồn tạo và phát triển. 6.Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển hoạt động của các cơ quan nào? * 1 điểm cơ quan sinh sản cơ quan vận động cơ quan bài tiết cơ quan sinh sản và cơ quan dinh dưỡng 7.Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? * 1 điểm 26 31 12 16 8.Rễ sau của dây thần kinh tủy gồm * 1 điểm các hạch thần kinh các bó sợi li tâm các bó sợi hướng tâm các lỗ tủy 9.Rễ sau của tủy sống còn có tên gọi là * 1 điểm Rễ li tâm Rễ cảm giác Rễ vận động Rễ hướng tâm 10.Tế bào nơron có phân chia như các tế bào khác trong cơ thể hay không? * 1 điểm có Không

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

15 Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A: Vitamin A vàvitamin D B: Vitamin A và vitamin K. C: Vitamin B và vitamin D D: Vitamin C và vitamin E. 16 Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức: (I). Dãn mạch máu dưới da. (II). Co mạch máu dưới da. (III). Tăng tiết mồ hôi. (IV). Cocác cơ chân lông. A: (I) và (III). B: (I) và (IV). C: (III) và (IV). D: (II) và (III). 17 Trong thận, bộ phận nào nằm chủ yếu ở phần tuỷ? A: Ống thận. B: Nang cầu thận. C: Ống góp. D: Cầu thận. 18 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 2 B: 1 C: 4 D: 3 19 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Ống góp. B: Ống thận. C: Bể thận. D: Nang cầu thận. 20 Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh. B: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. C: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. D: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. 21 Ở các em gái, khoảng 10 – 11 tuổi, hai buồng trứng bắt đầu hoạt động. Dưới tác dụng của kích thích tố buồng trứng do…(1)…tiết ra, các tế bào trứng bắt đầu phát triển trong các …(2)….nang trứng. Đó là lớp tế bào biểu bì dẹp bao quanh …(3)…, sau đó dày lên và phân chia tạo thành nhiều lớp. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: tuyến yên, nang trứng, tế bào trứng. B: tuyến yên, tế bào trứng, nang trứng. C: tuyến giáp, tế bào trứng, nang trứng. D: tuyến giáp, nang trứng, tế bào trứng. 22 Tính từ tủy sống lên trên, thứ tự của các bộ phận của não bộ của người là A: tiểu não → trụ não → não trung gian → đại não. B: trụ não → tiểu não → não trung gian → đại não. C: trụ não → não trung gian → tiểu não → đại não. D: tiểu não → não trung gian → trụ não → đại não. 23 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 3 B: 2 C: 4 D: 1 24 Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây? (I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể. (II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào. (III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất. (IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin. A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 25 Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Giảm tiết nước bọt. B: Dãn phế quản nhỏ. C: Tăng lực và nhịp cơ tim. D: Tăng nhu động ruột.

2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ? A. 6 đôi B. 31 đôi C. 12 đôi D. 24 đôi Câu 2. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 3. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 4. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 5. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Câu 6. Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Câu 7. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ? A. Thùy đỉnh B. Thùy thái dương C. Thùy chẩm D. Thùy trán Câu 8. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh. C. thùy đỉnh và thùy thái dương. D. thùy thái dương và thùy chẩm. Câu 9. Khi bán cầu não trái bị tổn thương sẽ gây ảnh hưởng chủ yếu đến A. phần thân phía dưới của cơ thể. B. phần thân phía trên cơ thể. C. phần thân bên trái của cơ thể. D. phần thân bên phải của cơ thể. Câu 10. Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 11. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 12. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ? A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động) B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động D. Vì nó phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm Câu 13. Dây thần kinh thị giác là A. dây số I. B. dây số IX. C. dây số II. D. dây số VIII. Câu 14. Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ? A. Màng giác B. Dịch thủy dịch C. Thủy dịch D. Thể thủy tinh Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 16. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ? A. Kính hiển vi B. Kính hội tụ C. Kính viễn vọng D. Kính phân kì Câu 17. Người bị say rượu thường bị mất kiểm soát thăng bằng cơ thể, nguyên nhân của hiện tượng này là rượu đã gây đầu độc với A. trụ não. B. hành não. C. tiểu não. D. não trung gian. Câu 18. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 19. Dây thần kinh thính giác là A. dây số I. B. dây số IX. C. dây số II. D. dây số VIII. Câu 20. Để bảo vệ tai, chúng ta không nên làm điều nào sau đây ? A. Thường xuyên nghe nhạc với cường độ âm thanh lớn. B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ. C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…). D. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa.

1 đáp án
106 lượt xem

BÀI TẬP SINH HỌC 8 Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 1/ Để đảm bảo sự dinh dưỡng bình thường của da, hoặc tránh để khô giác mạc của mắt, mỗi ngày cần cung cấp đủ loại vitamin nào? a. A b. D c. E d. K 2/ Thiếu loại muối khoáng nào sẽ gây bệnh bướu cổ, đần độn? a. Sắt b. Canxi c. Na tri d. I ốt 3/ Những thực phẩm nào giàu chất đường bột? a. Thịt, cá, đậu, trứng b. Rau xanh, trái cây chín c. Các loại ngũ cốc (khoai, sắn, ngô...) d. Cá biển, tảo biển 4/ Thiếu vitamin D trẻ em sẽ bị còi xương vì: a. tăng cường sự hấp thụ canxi và phôtpho. b. không thúc đẩy được quá trình chuyển hóa canxi và phôtpho để tạo xương. c. gây bệnh hóa canxi ở mô mềm. d. quá trình chuyển hóa prôtêin bị giảm sút nhiều. 5/ Quá trình lọc máu để tạo ra nước tiểu đầu diễn ra ở? a. Ống thận b. Cầu thận c. Bóng đái d. Bể thận 6/ Xét nghiệm trong nước tiểu chính thức có lượng axit uric cao thì người đó mắc bệnh gì? a. Máu bị nhiễm độc b. Đái tháo đường c. Gout d. Suy thận 7/ Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là : a. thận b. ống dẫn nước tiểu c. bóng đái d. ống đái 8/ Sự khác nhau giữa nước tiểu đầu và máu là: a. trong máu không có các sản phẩm thải b. trong nước tiểu đầu không có tế bào máu và protein c. trong nước tiểu đầu có protein nhưng không có tế bào máu d. trong nước tiểu đầu không có các sản phẩm thải và các tế bào máu, protein 9/ Nước tiểu được hình thành ở đâu? a. Phần vỏ thận b. Phần tủy thận c. Đơn vị chức năng của thận d. Bể thận 10/ Uống đủ nước có tác dụng : a. làm cho quá trình lọc máu được liên tục. b. hạn chế chất độc hại. c. hạn chế các vi sinh vật gây bệnh. d. thận không làm việc quá sức. 11/ Các chất nào không có trong nước tiểu? a. Glucozơ và Protein b. Ion K+ và H+ c. Urê và axít uric d. Creatin 12/ Nhịn đi tiểu lâu có hại vì: a. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. b. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái c. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái d. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. 13/ Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? a. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài. b. Lọc máu và thải các chất cặn bã, chất độc chất dư thừa để đưa ra ngoài c. Lọc máu để lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể d. Điều chỉnh nồng độ các chất trong máu ở thận. 14/ Chức năng của cầu thận là: a. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu b. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức c. hình thành nước tiểu đầu và thải nước tiểu d. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu 15/ Lớp mỡ dưới da có tác dụng gì? a. Chống sự xâm nhập của vi khuẩn b. Làm da không bị khô c. Là nguồn năng lượng dự trữ và cách nhiệt d. Là nơi tập trung các cơ quan thụ cảm 16/ Để rèn luyện da chúng ta cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra được nhiều Vitamin nào? a.Vitamin A b.Vitamin B c.Vitamin C d.vitamin D 17/ Trong số các cơ quan thụ cảm sau đây, cơ quan nào không có trong da? a. Vị giác b. Nhiệt độ c. Áp lực d. Xúc giác 18/ Lông, tóc là sản phẩm của da được sinh ra từ đâu? a. Tầng tế bào sống b. Tầng sừng c. Lớp mỡ d. Lớp bì 19/ Vì sao khi trời rét, da thường tái hoặc sởn gai ốc ? A. Mao mạch dưới da co lại, cơ chân lông co. B. Mao mạch dưới da dãn ra. C. Tăng tiết mồ hôi. D. Tăng cường trao đổi chất. 20/ Cơ quan thụ cảm là gì? a. Là cấu tạo đặc biệt của cơ quan phân tích. b. Là bộ phận tiếp nhận thông tin của cơ quan phân tích c. Là bộ phân xử lí thông tin sơ bộ d. Là bộ phận truyền tín hiệu về cơ quan phân tích.

1 đáp án
91 lượt xem

Câu 1. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ? A. 6 đôi B. 31 đôi C. 12 đôi D. 24 đôi Câu 2. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 3. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 4. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 5. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Câu 6. Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Câu 7. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ? A. Thùy đỉnh B. Thùy thái dương C. Thùy chẩm D. Thùy trán Câu 8. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh. C. thùy đỉnh và thùy thái dương. D. thùy thái dương và thùy chẩm. Câu 9. Khi bán cầu não trái bị tổn thương sẽ gây ảnh hưởng chủ yếu đến A. phần thân phía dưới của cơ thể. B. phần thân phía trên cơ thể. C. phần thân bên trái của cơ thể. D. phần thân bên phải của cơ thể. Câu 10. Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 11. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 12. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ? A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động) B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động D. Vì nó phân tích và xử lí các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm Câu 13. Dây thần kinh thị giác là A. dây số I. B. dây số IX. C. dây số II. D. dây số VIII. Câu 14. Trong cầu mắt người, thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất ? A. Màng giác B. Dịch thủy dịch C. Thủy dịch D. Thể thủy tinh Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 16. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ? A. Kính hiển vi B. Kính hội tụ C. Kính viễn vọng D. Kính phân kì Câu 17. Người bị say rượu thường bị mất kiểm soát thăng bằng cơ thể, nguyên nhân của hiện tượng này là rượu đã gây đầu độc với A. trụ não. B. hành não. C. tiểu não. D. não trung gian. Câu 18. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ? A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm B. Xử lí các kích thích về sóng âm C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian D. Truyền sóng âm về não bộ Câu 19. Dây thần kinh thính giác là A. dây số I. B. dây số IX. C. dây số II. D. dây số VIII. Câu 20. Để bảo vệ tai, chúng ta không nên làm điều nào sau đây ? A. Thường xuyên nghe nhạc với cường độ âm thanh lớn. B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ. C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…). D. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa.

1 đáp án
107 lượt xem