Đóng
Quay lại
Hỏi đáp
Thi trắc nghiệm
Luyện Đề kiểm tra
Học lý thuyết
Soạn bài
Tìm kiếm
Đăng nhập
Đăng ký
Tất cả
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 8
Tất cả các lớp
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Sinh Học
Tất cả các môn
Toán Học
Ngữ Văn
Vật Lý
Hóa Học
Tiếng Anh
Tiếng Anh Mới
Sinh Học
Lịch Sử
Địa Lý
GDCD
Tin Học
Công Nghệ
Nhạc Họa
KHTN
Sử & Địa
Đạo Đức
Tự nhiên & Xã hội
Mới nhất
Mới nhất
Hot
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vì sao khi bị đỉa đeo hút máu, chỗ vết đứt máu chảy lại lâu đông?
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
94
1 đáp án
94 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Miễn dịch nhân tạo là gì? Có mấy loại miễn dịch nhân tạo, đặc điểm từng loại? Tại sao con người không tạo miễn dịch được với vi rút HIV? Em hãy nêu biện pháp phòng tránh lây nhiễm virut HIV?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 3: Cấu tạo và chức năng của nơ ron: Câu 4: Phản xạ là gì? Phân tích 1 ví dụ về phản xạ ví dụ Câu5: Cấu tạo và chức năng các bộ phận xương dài: Câu 6: Các phần chính của bộ xương người và các loại khớp xương:
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Theo thể tích, thành phần máu người gồm A: 35% các tế bào máu và 65% huyết tương. B: 65% các tế bào máu và 35% huyết tương. C: 55% các tế bào máu và 45% huyết tương. D: 45% các tế bào máu và 55% huyết tương. giúp e với ^^
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
nếu đang hoạt động mà bị chuột rút thì ko nên A: dừng ngay hoạt động. B: xoa bóp bắp cơ. C: hoạt động tiếp để cơ dãn ra. D: hít thở sâu để cung cấp ôxi cho cơ thể.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ti thể đảm nhiệm chức năng nào sau đây ? A: Bao bọc tế bào, thực hiện quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. B: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. C: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, có vai trò quyết định trong di truyền. D: Thu gom, hoàn thiện, đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
21 Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm A: các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động. B: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước. C: các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ cảm giác. D: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước. 22 Khi nói về phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây đúng? A: Mang tính chất bẩm sinh. B: Mang tính chất cá thể, không di truyền. C: Bền vững theo thời gian. D: Cung phản xạ đơn giản. 23 Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở bộ phận nào của tai? A: Ốc tai màng. B: Các ống bán khuyên. C: Ốc tai xương. D: Cơ quan Cooti. 24 Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Tăng nhu động ruột. B: Tăng lực và nhịp cơ tim. C: Dãn phế quản nhỏ. D: Giảm tiết nước bọt. 25 Tủy sống bao gồm …(1) .. ở giữa và bao quanh bởi …(2)… Chất xám là trung khu của các phản xạ …(3).... và chất trắng là các đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: chất xám, chất trắng, không điều kiện. B: chất xám, chất trắng, có điều kiện. C: chất trắng, chất xám, không điều kiện. D: chất trắng, chất xám, có điều kiện. 26 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt chứa các tế bào thu nhận kích thích về màu sắc và ánh sáng? A: Màng lưới. B: Màng giác. C: Màng cứng. D: Màng mạch. 27 Khi nói về hệ thần kinh sinh dưỡng, phát biểu nào sau đây sai? A: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: giao cảm và đối giao cảm. B: Phân hệ giao cảm gây tăng lực và nhịp cơ tim, co mạch máu, giảm nhu động ruột. C: Phân hệ giao cảm gây giảm lực và nhịp cơ tim, co phế quản nhỏ, tăng nhu động ruột. D: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ vân, cơ trơn, cơ tim và các tuyến. 28 Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A: Thùy thái dương. B: Thùy trán. C: Thùy đỉnh. D: Thùy chẩm. 29 Cần làm gì để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh? (I). Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày đầy đủ. (II). Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. (III). Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn. (IV). Tránh sử dụng những chất kích thích, gây nghiện có hại cho hệ thần kinh. Số phương án đúng là A: 3. B: 1. C: 4. D: 2.
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
1 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1 Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó dùng HCl 0,3% kích thích vào một chi dưới. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A: Ếch co hai chi trên. B: Ếch chỉ co chi bị kích thích. C: Ếch co cả hai chi dưới. D: Ếch co cả bốn chi. 2 Khi huyết áp tăng cao, cơ thể có phản ứng nào sau đây? A: Giảm nhịp và lực co tim đồng thời dãn mạch máu. B: Tăng nhịp và lực co tim đồng thời co mạch máu. C: Tăng nhịp và lực co tim đồng thời dãn mạch máu. D: Giảm nhịp và lực co tim đồng thời co mạch máu. 3 Bộ phận nào ở tai có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian? A: Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên. B: Chuỗi xương tai và vành tai. C: Chuỗi xương tai và ống tai. D: Vành tai và ống tai. 4 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen? A: Màng cứng. B: Màng mạch. C: Màng lưới. D: Màng giác. 5 Phần ngoại biên của hệ thần kinh giao cảm gồm A: các nơron trước hạch có sợi trục ngắn và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. B: chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. C: các nơron trước hạch có sợi trục dài và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. D: chuỗi hạch thần kinh nằm xa cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. 6 Khi nói về nơron, phát biểu nào sau đây sai? A: Nơron có chức năng cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B: Nơron là loại tế bào đặc biệt, có nhiều nhân nằm ở phần thân. C: Mỗi nơron gồm một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục. D: Nơron là tế bào cấu tạo nên hệ thần kinh. 7 Để có giấc ngủ sâu, tốt cho cơ thể cần rèn những thói quen nào sau đây? (I). Thường xuyên đi bộ hoặc tập môn thể thao phù hợp vào buổi tối . (II). Tắm nước ấm, nghe nhạc nhẹ trước khi đi ngủ. (III). Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn. (IV). Ăn no ngay trước khi ngủ. Số phương án đúng là A: 1. B: 3. C: 2. D: 4. 8 Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là rãnh ngăn cách giữa A: thùy chẩm với thùy đỉnh. B: thùy trán với thùy đỉnh. C: thùy đỉnh và thùy thái dương. D: thùy thái dương và thùy chẩm. 9 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy chẩm của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A: nói. B: viết. C: nhìn. D: nghe. 10 Khi nói về tiếng nói và chữ viết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Tiếng nói và chữ viết cũng là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao. (II). Tiếng nói và chữ viết chỉ có ở con người. (III). Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm. (IV). Tiếng nói và chữ viết là cơ sở cho tư duy trừu tượng và tư duy bằng khái niệm. A: 3. B: 4. C: 2. D: 1. 11 Khi nói về sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây sai? A: Phản xạ có điều kiện mang tính bền vững có trung ương thần kinh là tủy sống. B: Trẻ càng lớn số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều và càng phức tạp. C: Bên cạnh việc hình thành các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế các phạn xạ không còn thích hợp. D: Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm. 12 Có bao nhiêu vùng sau đây của vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở người? (I). Vùng vận động ngôn ngữ. (II). Vùng hiểu tiếng nói. (III).Vùng cảm giác. (IV). Vùng hiểu chữ viết. A: 3. B: 2. C: 1. D: 4. 13 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy thái dương của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A: nghe. B: nhìn. C: nói. D: viết. 14 Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Dãn mạch máu ruột. B: Dãn phế quản nhỏ. C: Tăng lực và nhịp cơ tim. D: Giảm tiết nước bọt. 15 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy trán của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A: đi lại. B: nói. C: nhìn. D: nghe. 16 Vùng phân tích thị giác nằm ở thùy nào của đại não? A: Thùy chẩm. B: Thùy thái dương. C: Thùy trán. D: Thùy đỉnh. 17 Khi nói về dây thần kinh tủy, phát biểu nào sau đây đúng? A: Dây thần kinh tủy chỉ dẫn xung thần kinh từ các cơ quan về tủy sống.B: Dây thần kinh tủy gồm cả bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động. C: Dây thần kinh tủy chỉ dẫn xung thần kinh từ tủy sống đến các cơ quan. D: Dây thần kinh tủy gồm 30 đôi tương ứng với 30 đốt sống. 18 Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt? A: Viễn thị. B: Đau mắt hột. C: Cận thị. D: Loạn thị. 19 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy trán của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A: nghe. B: viết. C: nhìn. D: đi lại. 20 Nhóm sợi thần kinh vận động của dây thần kinh tủy có vai trò gì? A: Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương tới cơ quan trả lời. B: Tiếp nhận kích thích, chuyển kích thích thành xung thần kinh. C: Phân tích các kích thích tiếp nhận được từ cơ quan thụ cảm. D: Dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
85
2 đáp án
85 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tính chất và thành phần của nước tiểu như thế nào?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
27
2 đáp án
27 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu1 trình bày cấu tạo của cầu mắt? Câu2 trình bày quá trình thu nhận kích thích sóng âm Câu3 cơ quan phân tích thích giác gồm những bộ phận nào?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
47
2 đáp án
47 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giúp mình với, mình đang gấp c1:nêu thành phần cấu tạo của máu?chức năng của hồng cầu?bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?tiểu cầu có vai trò gì trong quá trình đông máu? c2:tim gồm mấy ngăn?ngăn nào có thành cơ tim dày nhất?vì sao?chức năng của vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ? c3:khi bị đứt tay và chảy máu, em đã xử lý vết thương ntn? c4:mô tả cấu tạo của 1 nơron điển hình?chức năng cơ bản của nơron là gì?nơron gồm những loại nào? c5:a)khi bị sai khớp hay gãy xương thì phải cấp cứu ntn để ko gây nguy hiểm thêm cho người bị nạn? b)tắm nắng ban mai có lợi ích gì cho xương?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
giúp mình với, mình đang vội c1:nếu thức ăn của ruột non không được biến đổi hết thì sẽ ntn?như vậy để thức ăn biến đổi hoàn toàn chúng ta cần phải làm gì? c2:nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan nào là chủ yếu và có tác dụng gì?lực đẩy viên thức ăn qua thực quản xuống dạ dày đã đc tạo ra ntn?vì sao người lớn thường khuyên các em trong khi ăn ko nên cười đùa? c3:vì sao khi đầy bụng, ta hay ợ ra nước chua?vì sao lúc đói bụng lại sôi ùng ục?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
12
2 đáp án
12 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao khi bị tổn thương bán cầu não bên trái thì các cơ quan ở phía dưới ở bên phải chịu tác động và ngược lại khi bị tổn thương ở bán cầu não phía bên phải thì các cơ quan phía dưới ở bên trái chịu tác động ?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
83
2 đáp án
83 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
thành phần nào của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
loại Chất nào có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày bài
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đổ Axit HCL vào 1 chi sau của ếch . Tại sao 3 chi còn lại cử động đc mà chi bị đổ axit HCL lại không cử động được Mọi người giúp tớ với, tớ cần gấp!
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Đổ axit HCl vào 1 chi sau của ếch. Tại sao 3 chi còn lại cử động được mà chi bị đổ axit HCL lại k cử động được?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vì sao cần hệ tim mạch khi phôi phát triển đến tuần thứ ba, kể chi tiết giai đoạn phát triển của tim Chi tiết hộ mình, bài kiểm tra ạ
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
20
1 đáp án
20 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Cận thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 2. Viễn thị thường gặp ở A. thai nhi. B. trẻ em. C. người lớn tuổi. D. thanh niên. Câu 3. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây? 1. Do cầu mắt quá dài. 2. Do cầu mắt ngắn. 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa. 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần. Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 2, 3. Câu 4. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị? 1. Do cầu mắt quá dài. 2. Do cầu mắt ngắn. 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa. 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần. Đáp án đúng là: A. 1, 4. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 2, 3. Câu 5. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo A. kính râm. B. kính lúp. C. kính hội tụ. D. kính phân kì. Câu 6. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây? A. Kính viễn vọng. B. Kính hội tụ. C. Kính hiển vi. D. Kính phân kì. Câu 7. Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất? A. Đau mắt đỏ. B. Đau mắt hột. C. Đục thủy tinh thể. D. Thoái hóa điểm vàng. Câu 8: Nguyên nhân gây ra hầu hết các bệnh về mắt là do A. cầu mắt dài. B. cầu mắt ngắn. C. thể thủy tinh quá phồng. D. virut. Câu 9: Đâu là triệu chứng của tật loạn thị? A. Nhìn các hình ảnh bị mờ, nhòe, không rõ. B. Nhìn bình thường các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần. C. Nhìn bình thường vào buổi sáng, nhìn mờ vào buổi tối. D. Nhìn bình thường những vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa. Câu 10. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính râm. B. kính cận. C. kính lão. D. kính lúp.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
48
2 đáp án
48 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 1. Cận thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 2. Viễn thị thường gặp ở A. thai nhi. B. trẻ em. C. người lớn tuổi. D. thanh niên. Câu 3. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây? 1. Do cầu mắt quá dài. 2. Do cầu mắt ngắn. 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa. 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần. Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 2, 3. Câu 4. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị? 1. Do cầu mắt quá dài. 2. Do cầu mắt ngắn. 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa. 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần. Đáp án đúng là: A. 1, 4. B. 2, 4. C. 1, 3. D. 2, 3. Câu 5. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo A. kính râm. B. kính lúp. C. kính hội tụ. D. kính phân kì. Câu 6. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây? A. Kính viễn vọng. B. Kính hội tụ. C. Kính hiển vi. D. Kính phân kì. Câu 7. Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất? A. Đau mắt đỏ. B. Đau mắt hột. C. Đục thủy tinh thể. D. Thoái hóa điểm vàng. Câu 8: Nguyên nhân gây ra hầu hết các bệnh về mắt là do A. cầu mắt dài. B. cầu mắt ngắn. C. thể thủy tinh quá phồng. D. virut. Câu 9: Đâu là triệu chứng của tật loạn thị? A. Nhìn các hình ảnh bị mờ, nhòe, không rõ. B. Nhìn bình thường các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần. C. Nhìn bình thường vào buổi sáng, nhìn mờ vào buổi tối. D. Nhìn bình thường những vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa. Câu 10. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là A. kính râm. B. kính cận. C. kính lão. D. kính lúp.
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
79
1 đáp án
79 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ký ức của chúng ta được lưu trữ ở đâu trong bộ não.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
29
2 đáp án
29 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao khi chúng ta lúc 1 đến 2 tuổi, chúng ta lại không nhớ gì trong khoảng thời gian đó
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
23
2 đáp án
23 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Tại sao có những người bị mất trí nhớ tạm thời và phải có một khoảng thời gian sau mới lấy lại ký ức?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
84
2 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tóm tắt vai trò tuyến trên thận
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
19
1 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Các căn cứ điều khiển phản xạ do thành phần nào của tủy sống đảm nhiệm. Thí nghiệm nào chứng minh điều đó
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
2 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? * 1 điểm A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Bộ phận nào của não nối liền trực tiếp với tủy sống ? * 1 điểm A. Não trung gian B. Não giữa C. Cầu não D. Hành não Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? * 1 điểm A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? * 1 điểm A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não ? * 1 điểm A. 10 đôi B. 31 đôi C. 24 đôi D. 12 đôi Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào ? * 1 điểm A. Hình tháp B. Hình nón C. Hình trứng D. Hình sao Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? * 1 điểm A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở * 1 điểm A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? * 1 điểm A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì? * 1 điểm A. Giảm thể tích não bộ B. Tăng diện tích bề mặt C. Giảm trọng lượng của não D. Sản xuất nơron thần kinh Khoanh vào câu trả lời đúng
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
80
2 đáp án
80 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
con chó và con voi con náo ăn nhiều hơn
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
19
2 đáp án
19 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
ở người bị cận thì khi nhìn 1 vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở: A.Phía trước màng lưới B.Trên màng lưới C.Phía sau màng lưới C.ở điểm mù
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
7 Khi nói về sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây sai? A: Bên cạnh việc hình thành các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế các phạn xạ không còn thích hợp. B: Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm. C: Phản xạ có điều kiện mang tính bền vững có trung ương thần kinh là tủy sống. D: Trẻ càng lớn số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều và càng phức tạp. 9 Những cấu trúc nào sau đây có chất xám tạo thành lớp vỏ? A: Trụ não và não trung gian B: Tiểu não và hành não. C: Trụ não và não giữa. D: Tiểu não và đại não. 13 Một người bị tai nạn dẫn đến chấn thương cột sống ở vùng thắt lưng. Người nàycó thể A: mất khả năng ngôn ngữ. B: mất hoàn toàn cảm giác. C: không đi lại được. D: không còn ý thức. 16 Có bao nhiêu vùng sau đây của vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở người? (I). Vùng vận động ngôn ngữ. (II). Vùng hiểu tiếng nói. (III).Vùng cảm giác. (IV). Vùng hiểu chữ viết. A: 2. B: 4. C: 1. D: 3. 18 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy trán của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A: nhìn. B: đi lại. C: viết. D: nghe. 28 Khi nói về hệ thần kinh sinh dưỡng, phát biểu nào sau đây sai? A: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ vân, cơ trơn, cơ tim và các tuyến. B: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: giao cảm và đối giao cảm. C: Phân hệ giao cảm gây tăng lực và nhịp cơ tim, co mạch máu, giảm nhu động ruột. D: Phân hệ giao cảm gây giảm lực và nhịp cơ tim, co phế quản nhỏ, tăng nhu động ruột.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
21
2 đáp án
21 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
33 Lớp màng nào sau đây của cầu mắt có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen? A: Màng giác. B: Màng mạch. C: Màng cứng. D: Màng lưới. 34 Khi nói về tiếng nói và chữ viết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Tiếng nói và chữ viết cũng là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao. (II). Tiếng nói và chữ viết chỉ có ở con người. (III). Tiếng nói và chữ viết là phương tiện để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm. (IV). Tiếng nói và chữ viết là cơ sở cho tư duy trừu tượng và tư duy bằng khái niệm. A: 1. B: 2. C: 3. D: 4. 36 Thần kinh giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Giảm nhu động ruột. B: Giảm lực và nhịp cơ tim. C: Tăng tiết nước bọt. D: Co phế quản nhỏ. 38 Các nhân xám trong trụ não ở người có chức năng chủ yếu là A: điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. B: điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan. C: dẫn truyền các xung thần kinh. D: điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. 39 Khi nói về tật cận thị, phát biểu nào sau đây sai? A: Thói quen đọc sách quá gần có thể dẫn đến tật cận thị. B: Người bị cận thị có thể do cầu mắt dài bẩm sinh. C: Người bị cận thị phải đeo kính có mặt lồi ( kính hội tụ). D: Người bị cận thị không có khả năng nhìn rõ các vật ở xa.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
22
2 đáp án
22 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
22 Thần kinh đối giao cảm gây ra phản ứng nào sau đây? A: Tăng lực và nhịp cơ tim. B: Dãn mạch máu ruột. C: Giảm tiết nước bọt. D: Dãn phế quản nhỏ. 23 Cần làm gì để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh? (I). Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày đầy đủ. (II). Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. (III). Sống thanh thản, tránh lo âu phiền muộn. (IV). Tránh sử dụng những chất kích thích, gây nghiện có hại cho hệ thần kinh. Số phương án đúng là A: 2. B: 1. C: 4. D: 3. 27 Vùng phân tích thị giác nằm ở thùy nào của đại não? A: Thùy chẩm. B: Thùy thái dương. C: Thùy đỉnh. D: Thùy trán. 28 Khi nói về hệ thần kinh sinh dưỡng, phát biểu nào sau đây sai? A: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ vân, cơ trơn, cơ tim và các tuyến. B: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ: giao cảm và đối giao cảm. C: Phân hệ giao cảm gây tăng lực và nhịp cơ tim, co mạch máu, giảm nhu động ruột. D: Phân hệ giao cảm gây giảm lực và nhịp cơ tim, co phế quản nhỏ, tăng nhu động ruột. 30 Trường hợp sau đây được gọi là bệnh về mắt? A: Loạn thị. B: Viễn thị. C: Đau mắt hột. D: Cận thị. 31 Ếch đã hủy não, để nguyên tủy sau đó dùng HCl 0,3% kích thích vào một chi dưới. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A: Ếch co cả hai chi dưới. B: Ếch chỉ co chi bị kích thích. C: Ếch co cả bốn chi. D: Ếch co hai chi trên.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
16
2 đáp án
16 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
4 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy thái dương của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A:nghe. B:nói. C:viết. D:nhìn. 7 Khi nói về sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây sai? A:Bên cạnh việc hình thành các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế các phạn xạ không còn thích hợp. B:Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm. C:Phản xạ có điều kiện mang tính bền vững có trung ương thần kinh là tủy sống. D:Trẻ càng lớn số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều và càng phức tạp. 9 Những cấu trúc nào sau đây có chất xám tạo thành lớp vỏ? A:Trụ não và não trung gian B:Tiểu não và hành não. C:Trụ não và não giữa. D:Tiểu não và đại não. 13 Một người bị tai nạn dẫn đến chấn thương cột sống ở vùng thắt lưng. Người nàycó thể A:mất khả năng ngôn ngữ. B:mất hoàn toàn cảm giác. C:không đi lại được. D:không còn ý thức. 16 Có bao nhiêu vùng sau đây của vỏ não tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ở người? (I). Vùng vận động ngôn ngữ. (II). Vùng hiểu tiếng nói. (III).Vùng cảm giác. (IV). Vùng hiểu chữ viết. A: 2. B: 4. C: 1. D: 3. 18 Nếu một người bị chấn thương vùng thùy trán của đại não thì người này có thể bị ảnh hưởng đến khả năng A: nhìn. B: đi lại. C: viết. D: nghe.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
77
2 đáp án
77 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
4 Khi nói về phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây đúng? A: Bền vững theo thời gian. B: Cung phản xạ đơn giản. C: Mang tính chất bẩm sinh. D: Mang tính chất cá thể, không di truyền. 5 Mỗi dây thần kinh tủy ở người gồm A: các nhóm sợi thần kinh vận động và nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ vận động. B: các nhóm sợi thần kinh cảm giác và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ cảm giác. C: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ trước và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ sau nối với tủy sống qua rễ trước. D: các nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tủy sống qua rễ sau và nhóm sợi thần kinh vận động nối với tủy sống qua rễ trước. 6 Khi nói về dây thần kinh tủy, phát biểu nào sau đây đúng? A: Dây thần kinh tủy gồm 30 đôi tương ứng với 30 đốt sống. B: Dây thần kinh tủy chỉ dẫn xung thần kinh từ tủy sống đến các cơ quan. C: Dây thần kinh tủy gồm cả bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động. D: Dây thần kinh tủy chỉ dẫn xung thần kinh từ các cơ quan về tủy sống. 7 Một người bị tai nạn dẫn đến chấn thương cột sống ở vùng thắt lưng. Người nàycó thể A: mất hoàn toàn cảm giác. B: không còn ý thức. C: mất khả năng ngôn ngữ. D: không đi lại được.
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa? A: Vitamin A vàvitamin D B: Vitamin A và vitamin K. C: Vitamin B và vitamin D D: Vitamin C và vitamin E.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Khi nói về sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện, phát biểu nào sau đây sai? A: Phản xạ có điều kiện mang tính bền vững có trung ương thần kinh là tủy sống. B: Trẻ càng lớn số lượng phản xạ có điều kiện xuất hiện càng nhiều và càng phức tạp. C: Phản xạ có điều kiện có thể hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm. D: Bên cạnh việc hình thành các phản xạ mới cũng xảy ra quá trình ức chế các phạn xạ không còn thích hợp.
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Loại tế bào nào sau đây có màu hồng, lõm hai mặt và không có nhân? A: Tế bào trứng. B: Tế bào cơ. C: Tế bào xương. D: Tế bào hồng cầu.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Huyết áp tối thiểu là huyết áp khi A: Tâm nhĩ dãn. B: Tâm thất co. C: Tâm thất dãn. D: Tâm nhĩ co. Giúp mình,mình cần gấp
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
46
2 đáp án
46 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
theo em có nên trang điểm cách lạm dụng kem phấn ,nhổ bỏ lông mày ,dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không vì sao
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
92
2 đáp án
92 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tìm hiểu về trường hợp ghép da ở những người bị bỏng
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
61
2 đáp án
61 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
chức năng của màng nhĩ ? nếu màng nhĩ bụ thủng sẽ dẫn tới hậu quả gì ?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
14
2 đáp án
14 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 20: Hoạt động hô hấp bình thường được điều hòa nhờ A. Cơ thế thần kinh, thể dịch B. Cơ chế tự điều chỉnh C. Ý thức của con người D. Co dãn của cơ hô hấp Câu 21: Người tích cực rèn luyện thân thể, khi cùng một cường độ lao động, lâu mệt hơn người ít rèn luyện vì: 1. Sức co của các cơ hô hấp tăng, thể tích lượng ngực tăng 2. Lượng khí lưu thông trong phổi lớn 3. Hệ cơ phát triển, dẻo dai 4. Dung tích sống cao hơn Câu trả lời đúng là A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 22: Nhận đinh nào là sai về sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa ở người? A. Biến đổi lí học B. Biến đổi sinh học C. Biến đổi hóa học D. Biến đổi lí và hóa học Câu 23: Trong quá trình tiêu hóa, nước bọt có chức năng chủ yếu A. Làm ẩm các tiểu phần thức ăn, kết viên và biến đổi gluxit và mantozơ B. Làm ẩm thức ăn, tiêu hóa một phần gluxit thành đường matozơ nhờ enzim amilaza C. Là dung môi hòa tan một số chất trong thức ăn và bảo vệ răng miệng D. Lam mềm, nhuyễn thức ăn, biến đổi tinh bột thành đường Câu 24: Gan có những chức năng A. Tiêu hóa, điều hòa, khử độc B. Điều hòa, khử độc, hấp thụ, chọn lọc C. Khử độc. tiêu hóa, hấp thụ, chọn lọc D. Khử độc, điều hòa quá trình trao đổi chất Câu 25: Dạ dày cấu tạo phù hợp với chức năng thể hiện ở 1. là một túi lớn, thành dày 2. có 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng, cơ chéo rất khỏe 3. có 2 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng 4. Lớp niêm mạc gấp nếp và có nhiều tuyến tiết dịch vị Câu trả lời đúng là A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,2,4 D.2,3,4 Câu 26: Dạ dày có vai trò 1. Chứa thức ăn 2. Co bóp, nghiền nát thức ăn 3. Tiết dịch vị tiêu hóa thức ăn protein 4. Tiêu hóa các chất béo Câu trả lời đúng là A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4 Câu 27: Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng của nó là: 1. Ruột non có kích thước rất dài 2. Thành ruột có lớp cơ dọc, cơ vòng 3. Thành ruột có lớp cơ dọc, cơ chéo 4. Có nhiều lông ruột và vi lông 5. Cùng hệ thống mao mạch máu và bạch huyết dày đặc 6. Trong thành ruột non có nhiều nếp gấp, nhiều tuyến tiết dịch vị Câu trả lời đúng là A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,3,5,6 D. 1,2,3,4,6 Câu 28: Hoạt động tiêu hóa ở ruột non là A. Tiêu hóa lí học và hóa học B. Tiêu hóa lí học và hấp thụ các chất đơn giản C. Tiêu hóa hóa học và hấp thụ các chất đơn giản D. Hấp thụ các chất dinh dưỡng, thải các chất cặn bã Câu 29: Với một khẩu phần thức ăn đầy đủ các chất, sự tiêu hóa có hiệu quả thì thành phần chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là A. Axit amin, vitamin, đường đôi B. Axit amin. đường đơn, glixêrin, axit béo C. Axit amin, đường đơn, axit béo D. Lipit, gluxit, peptit Câu 30: Điều nào sau đây là ăn uống không đúng cách? A. Ăn xong đi học hoặc đi làm ngày B. Đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị C. Ăn chậm, nhai kĩ D. Tạo bầu không khí vui vẻ, thoải mái trong lúc
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
42
2 đáp án
42 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
tại sao có người dẫm phải đinh mà cũng dẫn đến tử vong
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
86
2 đáp án
86 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Bộ phận nào giúp da tiếp nhận kích thích? Thực hiện chức năng bài tiết?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
15
2 đáp án
15 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Câu 4: Đại não có chức năng: A. điều hòa hoạt động của nội quan B. điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt C. điều hòa phối hợp cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể D. là trung khu của phản xạ có điều kiện
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
76
2 đáp án
76 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là : A. Hai quả thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái 2. Thận có cấu tạo gồm : A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng và các ống góp, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu 3. Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết là : A. Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu B. Cacbonic, ôxi, chất thải C. Mồ hôi, nước tiểu , các chất vô cơ D. Cả A và B 4. Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là : A. Các chất độc trong thức ăn B. Khẩu phần ăn không hợp lí C. Các vi trùng gây bệnh D. Cả A,B và C 5. Da có cấu tạo gồm : A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp 6. Để phòng bệnh cho da cần : A. Tránh làm da bị xây xát B. Thường xuyên tắm rửa C. Giữ gìn da luôn sạch sẽ D. Cả A, B và C
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
91
2 đáp án
91 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
1. Quá trình tạo thành nước tiểu gồm những giai đoạn nào ? Nêu đặc điểm của từng giai đoạn ? 2. Có nên lạm dụng kem phấn để trang điểm không ? Vì sao ?
1 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
18
1 đáp án
18 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? * 1 điểm A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. D. Tất cả các phương án còn lại.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
86
2 đáp án
86 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là * A. màng cơ sở. B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng cửa bầu dục
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
84
2 đáp án
84 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chửc năng của thận ? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
17
2 đáp án
17 lượt xem
Hỏi bài tập
- 2 năm trước
Cho mình hỏi:Cấu tạo cơ Quan phân tích thính giác. Vệ sinh mắt Ngắn gọn được ko mấy bạn.Làm hộ mình đi,CẢM ƠN NHIỀU.
2 đáp án
Lớp 8
Sinh Học
20
2 đáp án
20 lượt xem
1
2
...
313
314
315
...
401
402
Đặt câu hỏi
Xếp hạng
Nam dương
4556 đ
Anh Ánh
2344 đ
Tùng núi
1245 đ
Nobita
765 đ
Linh Mai
544 đ
Tìm kiếm nâng cao
Lớp học
Lớp 12
value 01
value 02
value 03
Môn học
Môn Toán
value 01
value 02
value 03
Search
Bạn đang quan tâm?
×