• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II – ĐỊA 8 Câu 1. Sông ngòi Trung Bộ có đặc điểm là A. Chế độ nước khá điều hòa B. có nhiều hệ thống sông lớn C. lũ vào mùa thu đôn D. lũ lên rất chậm Câu 2. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Hà Giang C. Điện Biên D. Lạng Sơn Câu 3. Hướng nghiêng của địa hình nước ta là A. tây bắc – đông nam B. đông bắc – tây nam C. đông nam – tây bắc D. tây nam – đông bắc Câu 4. Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao A. trên 1000m B. dưới 1000m C. từ 1000m - 2000m D. trên 2000m Câu 5. Loại gió thổi hình thành ở nước ta về mùa hạ có hướng A. tây nam B. tây bắc C. đông bắc D. đông nam Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước trên A. 190C B. 200C C. 210C D. 220C Câu 7. Đặc điểm của các con sông ở Trung Bộ là A. ngắn, thoải B. dài, dốc C. ngắn, dốc D. dài, thoải Câu 8. Đất trống, đồi trọc bị xói mòn ở nước ta đã lên tới trên A. 7 triệu ha B. 8 triệu ha C. 9 triệu ha D. 10 triệu ha Câu 9. Loại gió thổi hình thành ở nước ta về mùa đông có hướng A. tây bắc B. đông nam C. đông bắc D. tây nam Câu 10. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Điện Biên B. Hòa Bình C. Lai Châu D. Thanh Hóa Câu 11. Địa hình nước ta chủ yếu là A. đồi núi thấp B. Đồng bằng C. núi cao D. trung du Câu 12. Lượng mưa trung bình năm của nước ta là A. 800 – 1000mm B. 1000 – 1500mm C. 1500 – 2000mm D. trên 2000mm Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp B.Sông ngòi có ít phù sa C. Chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung D. Có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt Câu 14. Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu A. ôn đới. B. nhiệt đới C. xích đạo. D. cận nhiệt đới Câu 15. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là A. hướng tây – đông và hướng vòng cung B. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung C. hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung D. hướng đông nam – tây bắc và hướng vòng cung Câu 16. So với diện tích lãnh thổ, đồi núi chiếm A.1/4 B.1/2 C. 3/4 D. 4/5 Câu 17. Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu A. ôn đới. B. nhiệt đới C. xích đạo D. cận nhiệt đới Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất feralit A. thường được dùng để trồng lúa B. hình thành trực tiếp tại các miền đồi núi thấp C. đất chua, nghèo mùn, nhiều sét D. đất có màu đỏ, vàng Câu 19. Nhiệt độ không khí tăng dần A. từ tây sang đông B. từ bắc vào nam C. từ thấp lên cao D. từ miền biểm vào miền núi Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Đông Bắc? A. Vùng đồi núi thấp B. Có các cánh cung lớn C. Địa hình cacxto phổ biến D. chạy theo hướng tây bắc – đông nam Câu 21. Đặc trưng của mùa đông là A. gió đông nam thổi liên tục B. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh mẽ C. Rét trên cả nước D. Mưa lướn kéo dài Câu 22. Quốc gia có chung đường biên giới với VN cả ở trên biển và trên đất liền là A. Lào B. Campuchia C. Thái Lan D. Trung Quốc Câu 23. Đồng bằng sông Hồng có A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt B. Hệ thống đê điều vững chắc C. Về mùa lũ, nhiều vùng trũng bị ngập sâu D. Về mùa khô, nước mặn xâm nhập trên diện rộng Câu 24. Hang động nào ở nước ta được công nhận là di sản thế giới A. Tam Thanh B. Nhị Thanh C. Non nước D. Phong Nha Câu 25. Hiện tượng thời tiết đặc sắc nhất về mùa đông ở Bắc Bộ A. Mưa đá B. Mưa phùn C. Mưa ngâu D. Bão

2 đáp án
103 lượt xem

Câu 2: Xu hướng quốc tế hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp dộ cao là điều kiện để: A. Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế xã hội B. Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới C. Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất. D. Tất cả các điều kiện trên Câu 3: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là: A. Trữ lượng ít B. Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán C. Ít loại có giá trị D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng Câu 4: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là: A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên sinh vật C. Tài nguyên nước D. Tài nguyên khoáng sản Câu 5: Tài nguyên có ý nghĩa đặc biệt dối với sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay là: A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên nước C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên khoáng sản Câu 6: Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất: A. Tài nguyên đất B. Tài nguyên biển C. Tài nguyên rừng D. Tài nguyên nước Câu 7: Để phát triển kinh tế của đất nước cần phải: A. Khai thác và sử dụng tốt tài nguyên thiên nhiên B. Nâng cao trình độ dân trí C. Có đường lối phát triển kinh tế hợp lý D. Biết phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là; A. Cấu trúc địa chất B. Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi C. Việc khai thác luôn đi đôi với việc cải tạo và bảo vệ C. Điều kiện khí hậu thuận lợi Nhanh nhanh nha mọi người giúp em.

2 đáp án
34 lượt xem

Chọn phương án em cho là đúng. Núi Lang Biang (2163m) nằm ở đâu? * A. Trên dãy núi Hoàng Liên Sơn. B. Vùng núi cánh cung Đông Bắc. C. Trên dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Trên cao nguyên Lâm Viên. Câu 4: Chọn phương án em cho là đúng. Nguyên nhân nào là chính dẫn đến mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc? A. Do thời tiết nắng nóng. B. Do ít mưA. C. Do độ ẩm nhỏ. D. Do khả năng bốc hơi rất lớn, vượt xa lượng mưA. Câu 5: Chọn phương án em cho là đúng. Sự phân hoá khí hậu theo hướng bắc - nam thể hiện rõ nhất vào thời gian nào trong năm? * A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa Đông D. Mùa thu Câu 6: Chọn phương án em cho là đúng. Tỉ lệ che phủ rừng của nước ta hiện nay là bao nhiêu? * A. 10%. B. 33% - 35%. C. 50%. D. 60%. Câu 7: Chọn phương án em cho là đúng nhất. Nguyên nhân nào dẫn đến sự đa dạng của tự nhiên Việt Nam? * A. Vị trí địa lí. B. Lịch sử phát triển tự nhiên lâu dài, phức lạp. C. Là nơi gặp gỡ và chịu tác động của nhiều hệ thống tự nhiên. D. Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 8: Chọn phương án em cho là đúng. Nếu đi từ Việt Nam sang Lào, ta sẽ phải vượt qua đèo nào? * A. Đèo Pha Đin. B. Đèo Hải Vân. C. Đèo Cả. D. Đèo Lao Bảo. Câu 9: Chọn phương án em cho là đúng. Đường quốc lộ nào đi qua tỉnh Sơn La? * A. Đường số 379. B. Đường số 279. C. Đường số 6. D. Đường số 105. Câu 10: Chọn phương án em cho là đúng. Trong số 4 con sông dưới đây, con sông nào nằm trong hệ thống sông Thái Bình? * A. Sông Thương. B. Sông Nho Quế. C. Sông Lô. D. Sông Năng.

2 đáp án
65 lượt xem
2 đáp án
28 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem

Câu 1: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do: A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến. B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế. C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng. D. Đất việt nam đa dạng và màu mỡ. Câu 2: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ do: A.Miền trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông. C. Ảnh hưởng của địa hình. D. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo. Câu 3: Sông nào không phải sông ngòi Nam Bộ? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Sài Gòn. C. Sông Tiền. D. Sông Hậu. Câu 4.: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 14 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ. Câu 5: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu? A. 330.221 km2 B.303.221 km2 C. 331.212 km2 D. 332.121 km2 Câu 6: Các nước Đông Nam Á có phần biển chung với Việt Nam là: A. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Lào,Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. B. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po,Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Trung Quốc. C. Campuchia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pi, Trung Quốc D. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan. Câu 7: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 8: Ngã ba biên giới Việt-Trung-Lào là: A. Điểm cực Tây. B. Tỉnh Điện Biên. C. Núi Khoa La San D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Tỉnh nào ở miền Bắc nước ta tiếp giáp với Trung Quốc và tiếp giáp với biển? A. Hà Giang B. Quảng Bình C. Quảng Ninh D. Thanh Hóa Câu 10: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu: A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung B. Tây Đông. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Vòng cung, Câu 11: Núi Ngọc Linh (2598m) thuộc dãy: A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam. C. Hoàng Liên Sơn. D. Tất cả đều sai Câu 12: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào với độ sâu không quá 100m? A. Vùng biển Bắc Bộ B. Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ. C. Vùng biển Nam Bộ. D. Vùng biển Trung Bộ Câu 13: Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào? A. Quảng Bình, Quảng Trị B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế C. Nghệ An, Hà Tĩnh D. Hà Tĩnh, Quảng Bình Câu 14: Đèo Lao Bảo nằm ở vùng nào của nước ta? A. Giữa Hà Tĩnh và Quảng Bình B. Nằm trên đường số 9. biên giới Việt - Lào. C. Tất cả đều sai. D. Giữa Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng Câu 15: Miền khí hậu nào có mùa mưa lệch về thu đông? A. Miền khí hậu biển Đông Việt Nam. B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn (từ Hoành Sơn tới Mũi Dinh). C. Miền khí hậu phía Bắc (từ vĩ tuyến 18°B trở ra). D. Miền khí hậu phía Nam (Nam Bộ và Tây Nguyên). Câu 16: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện: A. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%.

2 đáp án
95 lượt xem

1) Biện pháp cơ bản để bảo vệ nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta là A:ngừng việc khai thác và sử dụng khoáng sản. B:thực hiện nghiêm chỉnh Luật khoáng sản. C:khai thác có hiệu quả nguồn khoáng sản. D:nâng cao chất lượng công tác khảo sát, thăm dò. 2) Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Bắc Bộ từ tháng A. IV đến tháng X B. V đến tháng X C. VI đến tháng XI D. VII đến tháng X 3) Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A:độ cao địa hình. B:tính chất của đất. C:diện tích. D:nguồn gốc hình thành. 4) Mùa mưa ở vùng Bắc Trung Bộ vào Thu – Đông là do: A. Gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh mẽ. B. Gió mùa Đông Bắc đã bị biến tính C. Có dòng biển nóng hoạt động ven bờ. D. Cả ba phương án đều sai 6) Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn do A:lượng mưa lớn, tập trung theo mùa, địa hình dốc B:các sông ngắn, diện tích lưu vực nhỏ. C:địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. D:quá trình xâm nhập mặn tăng nhanh. 7) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi sau đây nào không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A:Lang Biang. B:Rào Cỏ. C:Ngọc Linh. D:Chư Yang Sin 8) Việt Nam gắn liền với châu lục nào, đại dương nào? A. Châu Á, Đại Tây Dương C. Châu Á, Bắc Băng Dương. B. Châu Á, Ấn Độ Dương D. Châu Á, Thái Bình Dương 9) Đặc điểm nào của vị trí địa lý tự nhiên tạo nên sự đa dạng sinh học ở nước ta. A. Vị trí nội chí tuyến và vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển. C. Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển và vị trí giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. D. Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. 10) Vị trí giáp biển không đem lại thuận lợi nào cho phát triển kinh tế và đời sống nhân dân ta? A:Có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm rộng. B:Cung cấp nhiều loại lâm sản quý hiếm. C:Cung cấp nguồn thủy sản biển đa dạng. D:Phát triển ngành giao thông vận tải biển. 11) Đâu không phải những tính chất của thiên nhiên Việt Nam? A. Tính chất gió mùa ẩm B. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo C. Tính chất đồi núi D. Tính đa dạng và phức tạp 12) Khó khăn lớn nhất do lũ gây ra cho Đồng bằng sông Cửu Long là A:tình trạng lũ quét, sạt lở đất. B:xáo trộn đời sống của người dân. C:tình trạng xâm nhập mặn. D:tình trạng ngập úng trên diện rộng. 13) Đặc điểm khí hậu nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A:mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. B:chịu tác động của gió Tây khô nóng. C:một năm có hai mùa mưa và mùa khô. D:mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. 14) Lượng mưa trung bình năm của nước ta là A. 1100-1300mm C. 1500-2000mm B. 1500-2500mm D. 1400-2000mm 15) Sông ngòi Nam Bộ có chế độ nước điều hòa, ổn định do A:có nhiều hệ thống thủy lợi giúp điều tiết lũ. B:địa hình thấp, bằng phẳng, nước đổ ra nhiều cửa biển. C:địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. D:các sông có dạng hình nan quạt, thoát nước nhanh.

2 đáp án
27 lượt xem