• Lớp 4
  • Địa Lý
  • Mới nhất

2 Ở vùng núi cao, do nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá xảy ra A. A. chậm B. B. nhanh. C. D. gián đoạn. D. C. rất nhanh. 3 Các loài sinh vật ưa nhiệt thường phân bố ở miền khí hậu nào? A. D. Ôn đới. B. C. Cận nhiệt đới. C. B. Nhiệt đới. D. A. Xích đạo. 4 Ở nhiệt độ 0o C, lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được là bao nhiêu? A. 2 g/m3 . B. 5 g/m3 . C. 0 g/m3 . D. 7 g/m3 . 5 Dòng biển nóng hay lạnh phụ thuộc vào A. B. sự thay đổi của nhiệt độ nước biển theo mùa nóng và lạnh. B. C. nhiệt độ nóng hay lạnh của không khí nơi dòng biển đi qua. C. D. sự đóng băng hay tan băng của nước biển xung quanh. D. A. nhiệt độ của nước trong dòng biển so với nhiệt độ nước biển xung quanh. 6 Hai thành phần chính của đất là A. B. nước và hữu cơ. B. A. khoáng và hữu cơ. C. D. khoáng và không khí. D. C. nước và không khí. 7 Đai khí áp thấp nằm ở các vĩ độ A. 0o ; 30o B; 30o N. B. 0o ; 90o B; 90o N. C. 0o ; 60o B; 60o N. D. 30o B; 30o N; 60o B; 60o N. 8 Hồ do con người tạo ra được gọi là A. B. hồ móng ngựa. B. D. hồ núi lửa. C. A. hồ nhân tạo. D. C. hồ kiến tạo. 9 Thực vật , động vật ở miền cực nghèo nàn là do A. B. thiếu ánh sáng để quang hợp. B. C. mưa không đều trong năm. C. D. độ ẩm không khí khá cao. D. A. khí hậu lạnh giá quanh năm. 10 Hơi nước trong khí quyển có vai trò A. ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật. B. phản hồi sóng vô tuyến điện từ mặt đất truyền lên. C. là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng D. giữ nhiệt làm cho không khí Trái Đất luôn được nóng. 11 Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí áp? A. Nhiệt độ không khí tăng, khí áp giảm B. Càng lên cao, khí áp càng tăng. C. Không khí chứa ít hơi nước khí áp tăng. D. Không khí càng loãng, khí áp càng giảm. 12 Đặc điểm nào sau đây đúng với thành phần khoáng của đất? A. A. Gồm các hạt khoáng có màu sắc, kích thước khác nhau. B. D. Là nguồn gốc sinh ra các thành phần của khoáng vật . C. B. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong đất, có kích thước tương đồng nhau. D. C. Là lớp vật chất mỏng, bao phủ trên bề mặt các lục địa. 13 Yếu tố có ảnh hưởng lớn tới khả năng chứa hơi nước của không khí là A. khí áp. B. mưa. C. gió. D. nhiệt độ. 14 Sự phân chia các đới khí hậu phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Bề mặt địa hình.. B. Hoàn lưu khí quyển. C. Vĩ độ địa lí. D. Hình dáng lãnh thổ. 15 Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm là A. A. tồn tại chủ yếu ở tầng trên cùng của lớp đất. B. B. chiếm một tỉ lệ lớn trong thành phần của đất. C. D. có màu sắc loang lổ nằm dưới sâu của lớp đất . D. C. gồm các hạt khoáng có kích thước khác nhau. 16 Nước biển và đại dương mặn là do A. B. các loài sinh vật sống trong biển và đại dương đưa ra. B. C. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. C. D. các hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. D. A. nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra. 17 Thực vật, động vật ở vùng xích đạo rất đa dạng, phong phú là do A. B. quá trình quang hợp thuận lợi. B. A. độ ẩm và ánh sáng rất đồi dào. C. C. lượng mưa ít, không đáng kể. D. D. thiếu ánh sáng, độ ẩm thấp. 18 Giá trị kinh tế lớn nhất của sông ngòi vùng núi là A. D. giao thông. B. C. nuôi trồng thủy sản. C. A. thủy điện D. B. bồi đắp phù sa. 19 Giả sử sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai địa điểm A và B là 6o C thì độ cao chênh lệch giữa hai địa điểm này là A. 500m. B. 1000m. C. 2000m. D. 1500m. 20 Ở độ cao 500m nhiệt độ đo được là 50 C. Vậy ở độ cao 1000m, nhiệt độ đo được là bao nhiêu0 C? A. 2o C. B. 9 độ C. C. 10o C. D. 11o C.

2 đáp án
72 lượt xem
2 đáp án
64 lượt xem
2 đáp án
139 lượt xem
2 đáp án
168 lượt xem

Câu 1: Tỉ lệ bản đồ cho biết A. độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa. B. độ lớn của bản đồ so với thực địa. C. độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa. D. diện tích của lãnh thổ trên thực địa. Câu 2: Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phụ thuộc vào A. kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ. C. phép chiếu đồ. D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì A. Mức độ chi tiết của bản đồ càng thấp. B. Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn. C. Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. D. Sai số về hình dạng và diện tích các vùng đất càng thấp. Câu 4: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ có A. tỉ lệ rất lớn. B.tỉ lệ lớn. C. tỉ lệ trung bình. D. tỉ lệ nhỏ. Câu 5: Các dạng biểu hiện của tỉ lệ bản đồ gồm A. Tỉ lệ số và tỉ lệ thức. B. Tỉ lệ khoảng cách và tỉ lệ thước. C. Tỉ lệ thức và tỉ lệ khoảng cách. D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước. Câu 6: Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 500.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với A. 5000 cm trên thực địa B. 500 cm trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 5 km trên thực địa. Câu 7: Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ? A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn. B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn. C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn. D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn. Câu 8: Tỉ lệ 1 : 100.000 là bản đồ có tỉ lệ A. Lớn. B. Trung bình. C. Nhỏ. D. Rất nhỏ. Câu 9: Đâu là bản đồ có tỉ lệ trung bình? A. 1 : 500.000 B. 1 : 150.000 C. 1 : 100.000 D. 1 : 2000.000 Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là A. 1 : 900.000 B. 1 : 100.000 C. 1 : 3000.000 D. 1 : 1000.000 Câu 11: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1: 3000.000, 4cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km B. 30 km C. 400 km D. 300 km Câu 12: Bản đồ có thước tỉ lệ như sau: Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 3 có đáp án (phần 2) | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 có đáp án Cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? A. 2 km B. 5 km. C. 10 km. D. 8 km. Câu 13: Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? A. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000 B. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000 C. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000 D. Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000

2 đáp án
73 lượt xem
2 đáp án
58 lượt xem
2 đáp án
53 lượt xem
2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
60 lượt xem