Vùng đặc quyền về kinh tế của nước ta trên Biển Đông là vùng A. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải rộng 200 hải lí. B. biển rộng lớn, bao gồm các đảo và nhóm các quần đảo. C. tính từ đường bờ biển ra phía ngoài và rộng 200 hải lí. D. biển rộng 200 hải lí, tính từ đường cơ sở ra phía ngoài. 26 Để khai thác hiệu quả và bảo vệ nguồn lợi hải sản ở nước ta, phương hướng chính là A. mở rộng thị trường tiêu thụ. B. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. C. tăng cường hợp tác quốc tế. D. phát triển công nghiệp chế biến 27 Ý nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ? A. Có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất so với các vùng khác. B. Cơ cấu ngành đa dạng, vị trí nổi bật là các ngành công nghệ cao. C. Có trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh lớn nhất cả nước. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước. 28 Điều kiện tự nhiên tạo thuận lợi để du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thể phát triển quanh năm là A. khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao quanh năm. B. đường bờ biển dài, nhiều thắng cảnh nổi tiếng. C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng. D. nhiều bãi tắm đẹp, nguồn hải sản phong phú. 29 Ý nào sau đây không phải là hạn chế của các mặt hàng xuất khẩu ở nước ta? A. Tỉ lệ hàng gia công còn rất lớn. B. Chất lượng sản phẩm rất thấp. C. Chủ yếu sử dụng nguyên liệu nhập. D. Tỉ lệ hàng tinh chế tương đối thấp. 30 Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông hàng không của nước ta hiện nay? A. Nâng cấp các sân bay, mở thêm tuyến bay quốc tế B. Là ngành non trẻ nhưng đang phát triển mạnh mẽ. C. Cơ sở vật chất được đầu tư và hiện đại hóa nhanh. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong luân chuyển hành khách. 31 Khó khăn chủ yếu đối với phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là A. thời tiết biến động, thị trường tiêu thụ bấp bênh. B. dịch bệnh gia tăng, hiệu quả chăn nuôi thấp. C. thức ăn chưa đảm bảo, cơ sở chế biến hạn chế. D. giống năng suất cao còn ít, thiếu lao động kĩ thuật. 32 Tỉ lệ dân số thành thị ở nước ta tăng trong những năm gần đây là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chính sách phân bố lại dân cư. B. Xu hướng mở cửa nền kinh tế. C. Gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Tác động của công nghiệp hóa. 33 Biện pháp quan trọng để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. tăng cường hợp tác liên kết thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. đa dạng hóa sản xuất và phát triển các nghề truyền thống. C. phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. D. đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao tay nghề. 34 Ý nào sau đây không phải là thuận lợi của dân cư nước ta đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Văn hóa đa dạng, đặc sắc. C. Thị trường tiêu thụ rộng. D. Trình độ lao động cao.
2 câu trả lời
Đáp án chính xác 1:D 26:A 27:C 28:A 29:A 30:D 31:C 32:A 33:B 34:A
xin câu trả lời hay nhất
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm