viết 50 từ động vật có dịch cần trong 2 phút
1 câu trả lời
- Frog – /frɒg/: Con ếch
- Tadpole – /’tædpoʊl/: Nòng nọc
- Toad – /toʊd/: Con cóc
- Scorpion – /ˈskoːpiən/: Bọ cạp
- Spider – /ˈspaidə/: Con nhện
- Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu
- Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
- Crow – /kroʊ/: Con quạ
- Raven – /reɪvən/: Con quạ
- Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
- Dove – /dəv/: Bồ câu
- Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
- Duck – /dək/: Vịt
- Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
- Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
- Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ
- Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
- Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Hồng hạc
- Goose – /ɡus/: Ngỗng
- Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
- Hawk – /hɔk/: Diều hâu
- Owl – /aʊl/: Con cú
- Parrot – /pærət/: Con vẹt
- Peacock – /pi,kɑk/: Con công
- Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
- Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
- Turkey – /tɜrki/: Gà tây
- Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
- Swan – /swɔn/: Thiên nga
- Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
- Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
- Carp – /kɑrp/: Cá chép
- Cod -/kɑd/: Cá tuyết
- Crab – /kræb/: Cua
- Eel – /il/: Lươn
- Goldfish -/’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
- Jellyfish – /dʒɛli,fɪʃ/: Sứa
- Lobster – /lɑbstər/: Tôm hùm
- Perch – /pɜrʧ/: Cá rô
- Plaice – /pleɪs/: Cá bơn
- Ray – /reɪ/: Cá đuối
- Salmon – /sæmən/: Cá hồi
- Sawfish – /sɑfɪʃ/: Cá cưa
- Scallop – /skɑləp/: Sò điệp
- Shark – /ʃɑrk/: Cá mập
- Shrimp – /ʃrɪmp/: Tôm
- Coral – /’kɔrəl/: San hô
- Herring – /’heriɳ/: Cá trích
- Minnow – /’minou/: Cá tuế
- Sardine – /sɑ:’din/: Cá mòi
- Whale – /hweɪl/: Cá voi
- Clam – /klæm/: Con trai
- Seahorse: Cá ngựa
- Squid – /skwid/: Mực ống
- Slug – /slʌg/: Sên
- Orca – /’ɔ:kə/: Cá kình
- Sea lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: Sư tử biển
- Sea turtle – /siːˈtɝː.t̬əl/: Rùa biển
- Clams – /klæm/: Sò
- Ant – /ænt/: Kiến
- Aphid – /eɪfɪd/: Con rệp
- Bee – /bi/: Con ong
- Caterpillar – /kætə,pɪlər/: Con sâu bướm
- Cockroach – /’kɑk,roʊʧ /: Con gián
- Dragonfly – /’dræɡ,ənflaɪ/: Con chuồn chuồn
- Flea – /fli/: Bọ chét
- Fly – /flaɪ/: Con ruồi
- Grasshopper – /græs,hɑpər/: Châu chấu
- Ladybug – /’leɪdi,bəɡ/: Con bọ rùa
- Larva – /lɑrvə/: Ấu trùng
- Louse – /laʊs/: Con rận
- Millipede – /’mɪlə, pid: Con rết
- Moth – /mɔθ/: Bướm đêm
- Nymph – /nɪmf/: Con nhộng
- Wasp – /wɑsp/: Tò vò
- Beetle – /’bi:tl/: Bọ cánh cứng
- Mosquito – /məs’ki:tou/: Con muỗi
- Ladybird – /leɪdɪ,bɜrd/: Bọ rùa
- Cricket – /’krɪkɪt/: Con dế
- Locust – /’loukəst/: Cào cào
- Cicada – /si’kɑ:də/ : Ve sầu
- Antelope – /æn,təloʊp/: Linh dương
- Badger – /bædʒər/: Con lửng
- Bat – /bæt/: Con dơi
- Bear – /beə/: Con gấu
- Beaver – /bivər/: Hải ly
- Camel – /kæməl/: Lạc đà
- Chimpanzee – /,ʧɪmpæn’zi/: Tinh tinh
- Deer – /dir/: Con nai
- Hart – /hɑrt.: Con hươu
- Dolphin – /dɑlfɪn/: Cá heo
- Elephant – /,ɛləfənt/: Con voi
- Elk – /ɛlk/: Nai sừng tấm
- Fox – /fɑks/: Con cáo
- Giraffe – /dʒə’ræf/: Hươu cao cổ
- Goat – /ɡoʊt/: Con dê
- Guinea pig: Chuột lang
- Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
- Hedgehog – /hɛdʒ,hɑɡ/: Nhím
- Hyena – /haɪ’inə/: Linh cẩu
- Lynx – /lɪŋks/: Linh miêu
- Mammoth – /mæməθ/: Voi ma mút
- Mink – /mɪŋk/: Con chồn
- Mule – /mjul/: Con la
- Otter – /’ɑtər/: Rái cá
- Panda – /’pændə/: Gấu trúc
- Pony – /’poʊni/: Ngựa con
- Puma – /pjumə/: Con báo
- Racoon – /ræ’kun/: Con gấu mèo
- Reindeer – /’reɪn,dir/: Tuần lộc
- Rhinoceros – /raɪ’nɑsərəs/: Tê giác
- Seal – /sil/: Hải cẩu
- Sloth – /slɔθ/: Con lười
- Squirrel – /skwɜrəl/: Con sóc
- Zebra – /’zɛbrə/: Ngựa vằn
- Kangaroo – /,kæɳgə’ru:/: Chuột túi
- Walrus – /’wɔ:lrəs/: Con moóc
- Koala – /kou’a:lə/: Gấu túi
- Lion – /’laiən/: Sư tử
- Hippopotamus – /,hipə’pɔtəməs/: Hà mã
- Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
- Platypus – /’plætipəs/: Thú mỏ vịt
- Yak – /jæk/: Bò Tây Tạng
- Hyena – /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Gorilla – /gəˈrɪl.ə/ : Vượn người
- Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
- Cheetah – /’tʃi:tə/: Báo gêpa
- Polar bear: Gấu Bắc cực
- Chameleon – /kə’miliən/: Con tắc kè
- Snake – /sneɪk/: Con rắn
- Crocodile – /krɑkə,daɪl/: Cá sấu
- Alligator – /ˈaliˌgātər/: Cá sấu
- Iguana – /ɪ’gwɑnə/: Kỳ nhông
- Lizard – /lɪzərd/: Thằn lằn
- Python – /paɪθɑn/: Con trăn
- Turtle – /’tɜrtəl/: Con rùa
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm