2 câu trả lời
≈Viết 10 câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Trước khi làm cần nhớ:
I + am You + are We + are They + are
He + is She + is It + is
$\text Cấu $ $\text trúc $ :
· Khẳng định( + )
S + tobe + V+ ing.
VD: She is skipping.
Cô ấy đang nhảy dây.
· Phủ định( - )
S + tobe + not + V + ing.
VD: He is not playing chess.
Anh ấy không chơi cờ vua.
· Nghi vấn( ? )
Tobe + S + V + ing?
VD: Are you cooking?
Bạn có đang nấu ăn không?
-------------------------------------------------
Bài làm
1.She is playing table tennis.
2. I'm doing my home work.
3. He is going to supermarket.
4. They are painting a masks.
5. My mother is cooking.
6. The cat is playing with he.
7. I'm playing football.
8. He is playing badminton.
9. The kite is flying.
10. He is taking photos.
$\text @luonghoangngan123 $
$\text #The Achievers $
present continous : Thì hiện tại tiếp diễn
` -` Cấu trúc :
` ( + ) ` : S + is / am / are + V-ing
` ( - ) `: S + is / am / are + not + V-ing
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + V-ing ?
` - ` Các dấu hiệu nhận biết : Now , at the moment , at present , look ! , listen ! , ...
` 1 ` : I am listening to music now
` -> ` Tôi đang nghe nhạc ngay bây giờ
` 2 ` : Look ! They are playing soccer
` - ` Nhìn kìa ! Họ đang chơi đá bóng
` 3 ` : My mother is working at the moment
` -` Mẹ tôi đang làm việc vào ngay bây giờ
` 4 `: Look ! The train is coming
` -` Nhìn kia ! tàu đang đến
` 5 ` : Be quiet ! The baby is sleeping
` 6 `: My sister is doing homework
` 7 `: My brother is playing basketball now
` 8 `: My father is watching TV now
` 9 ` : Khang is swimming
` 10 `: He is reading comics