tình hình sản xuất và xuất khẩu chè ở việt nam địa lí 9 nha

1 câu trả lời

Lời giải chi tiết

Báo cáo về tình hình sản xuất, phân bố và tiêu thụ sản phẩm của cây  cà phê, chè.

a/ Cà phê:

- Năm 2008, diện tích trồng 525,1 nghìn ha (phần lớn là cà phê Robusta), sản lượng cà phê nhân là 996,3 nghìn tấn. Năng suất đạt gần 2 tấn/ha.

- Tây Nguyên là vùng trồng cà phê lớn nhất nước (chiếm hơn 89% diện tích và hơn 90% sản lượng cà phê của cả nước, Đăk Lăk là tĩnh có diện tích, sản lượng cà phê lớn nhất của vùng và của cả nước).

- Cà phê còn được trồng ở Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ            

- Cà phê Việt Nam đã xuất khẩu sang 70 quốc gia và vùng lãnh thổ. Các nước nhập khẩu nhiều cà phê của nước ta là Nhật Bản, Cộng hòa liên bang Đức, Liên bang Nga... Sản lượng cà phê xuất khẩu các năm gần đây khỏang 1 triệu tấn/năm (thứ 2 thế giới, sau Braxin).

b/ Chè:

- Năm 2008, diện tích chè của cả nước đạt 129,6 nghìn ha, sản lượng chè búp tươi đạt 759,8 nghìn tấn, năng suất đạt hơn 5,8 tấn chè búp tươi).

-  Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng sản xuất chè lớn nhất nước (chiếm hơn 65% diện tích và hơn 62% sản lượng chè của cả nước), nổi tiếng với chè tuyết Suối Giàng (Yên Bái), chè Tân Cương (Thái Nguyên) chè Mộc Châu (Sơn La). 

- Tây Nguyên là vùng sản xuất chè lớn thứ hai, nổi tiếng với chè Blao (Lâm Đồng). Chè còn được trồng ở Bắc Trung Bộ (phía tây Nghệ An, Thanh Hóa)

- Sản lượng chè (khô) xuất khẩu các năm gần đây đạt trên 100 nghìn tấn (năm 2007: 115 nghìn tấn) Các thị trường nhập khẩu chè chủ yếu là EU, Tây Á, Nhật Bản, Hàn Quốc…

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Combine the two sentences into one. Using where, when. …………………………………………………………………………………… 2. I’ll never forget the day. I met you on that day. …………………………………………………………………………………… 3. The city was beautiful. We spent our vacation in that city. …………………………………………………………………………………… 4. Monday is the day. We will come on that day. …………………………………………………………………………………… 5. That is the restaurant. I will meet you at that restaurant. …………………………………………………………………………………… 6. 7:05 is the time. My plane arrives at that time. …………………………………………………………………………………… 7. The town is small. I grew up in that town. …………………………………………………………………………………… 8. That is the drawer. I keep my jewelry in that drawer. …………………………………………………………………………………… 9. 1960 is the year. The revolution took place in that year. …………………………………………………………………………………… 10. July is the month. The weather is usually hot in that month. ……………………………………………………………………………………

5 lượt xem
1 đáp án
2 giờ trước