Sắp xếp lại các ý dưới đây để đúng các bước trong phương pháp sơ cứu và băng bó cho người gãy xương cẳng tay: 1. Đặt nẹp dưới chỗ xương gãy 2. Dùng băng y tế (hay vải) quấn chặt từ khuỷu tay ra cổ tay. 3. Buộc cố định nẹp ở 2 đầu nẹp và 2 đầu xương gãy. 4. Làm dây đeo cẳng tay vào cổ (cánh tay và cẳng tay tạo thành góc vuông). 5. Lót giữa 2 đầu nẹp với tay bằng gạc hay vải sạch. A. 1 - 5 - 3 - 2 - 4 ​​​​​​​ B. 1 - 5 - 2 - 4 - 3 ​​​​​​​ C. 4 - 3 - 2 - 5 - 1 ​​​​​​​ D. 5 - 2 - 1 - 3 - 4 ​​​​​​​ 2 Sinh học 8 có nhiệm vụ là gì ? A. Cung cấp những kiến thức về thiên văn học B. Cung cấp những kiến thức về nguyên nhân và biện pháp bảo vệ môi trường. C. Cung cấp những kiến thức cơ bản đặc điểm cấu tạo, chức năng của cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường D. Làm sáng tỏ một số hiện tượng thực tế xảy ra như hiện tượng nguyệt thực, nhật thực 3 Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ? A. Kháng sinh – kháng thể B. Kháng nguyên – kháng sinh C. Kháng nguyên – kháng thể D. Vi khuẩn – prôtêin độc 4 Sắp xếp lại các ý dưới đây để đúng các bước làm tiêu bản tế bào mô cơ vân: 1: Rạch da đùi ếch, lấy bắp cơ đùi (hoặc miếng thịt lợn còn tươi) đặt lên lam kính 2 :Dùng kim mũi mác gạt nhẹ cho các tế bào cơ tách khỏi bắp cơ làm dính vào bản kính 3: Bỏ bắp cơ ra, nhỏ vài giọt dung dịch sinh lý 0,65 % NaCl, đậy lamen, quan sát dưới kính hiển vi 4: Dùng kim mũi nhọn rạch bao cơ theo chiều dọc bắp cơ, dùng ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên mép rạch, ấn nhẹ, lúc này nhìn thấy các tế bào cơ A. 1-4-3-2 ​​​​​​​ B. 1-3-4-2 ​​​​​​​ C. 1-2-4-3 D. 1-4-2-3 ​​​​​​​ 5 Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng B. Giúp xương dài ra C. Giúp giảm ma sát khi chuyển động D. Giúp xương phát triển to về bề ngang

1 câu trả lời

Câu 1: Sắp xếp lại các ý dưới đây để đúng các bước trong phương pháp sơ cứu và băng bó cho người gãy xương cẳng tay:

A. 1 - 5 - 3 - 2 - 4

⇒  Các bước trong phương pháp sơ cứu và băng bó cho người gãy xương cẳng tay:

1. Đặt nẹp dưới chỗ xương gãy.

2. Lót giữa 2 đầu nẹp với tay bằng gạc hay vải sạch.

3. Buộc cố định nẹp ở 2 đầu nẹp và 2 đầu xương gãy.

4. Dùng băng y tế (hay vải) quấn chặt từ khuỷu tay ra cổ tay.

5. Làm dây đeo cẳng tay vào cổ (cánh tay và cẳng tay tạo thành góc vuông).

Câu 2: Sinh học 8 có nhiệm vụ là gì ?

C. Cung cấp những kiến thức cơ bản đặc điểm cấu tạo, chức năng của cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường.

Câu 3: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?

C. Kháng nguyên – kháng thể

⇒ Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của kháng nguyên - kháng thể  diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá.

Câu 4: Sắp xếp lại các ý dưới đây để đúng các bước làm tiêu bản tế bào mô cơ vân?

D. 1 - 4 - 2 - 3

⇒ Các bước làm tiêu bản tế bào mô cơ vân:

1. Rạch da đùi ếch, lấy bắp cơ đùi (hoặc miếng thịt lợn còn tươi) đặt lên lam kính.

2. Dùng kim mũi nhọn rạch bao cơ theo chiều dọc bắp cơ, dùng ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên mép rạch, ấn nhẹ, lúc này nhìn thấy các tế bào cơ.

3. Dùng kim mũi mác gạt nhẹ cho các tế bào cơ tách khỏi bắp cơ làm dính vào bản kính.

4. Bỏ bắp cơ ra, nhỏ vài giọt dung dịch sinh lý 0,65% NaCl, đậy lamen, quan sát dưới kính hiển vi.

Câu 5:  Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

D. Giúp xương phát triển to về bề ngang

⇒ Ở xương dài, màng xương có chức năng giúp xương phát triển to về bề ngang.

Chúc bạn học tốt nhé ^^
#Ri-chan

#BlackpinkWonderland

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

2 lượt xem
2 đáp án
44 phút trước