Rừng sản xuất thường phân bố ở A: vùng đồi núi trung du. B: vùng núi đầu nguồn các con sông. C: ven biển. D: các vườn Quốc gia. 23 Điều kiện tự nhiên ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây lúa là do A: đất cát pha và đất cát là chủ yếu. B: nguồn nước dồi dào. C: có dải đồng bằng ven biển. D: nền nhiệt độ cao. 24 Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở Đông Nam Bộ? A: Dầu khí. B: Cát thủy tinh C: Bôxit. D: Đất sét. 25 Trung tâm du lịch lớn nhất Đông Nam Bộ là A: Biên Hòa. B: Côn Đảo. C: Vũng Tàu. D: TP Hồ Chí Minh. 26 Sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố nào? A: Nhân tố kinh tế – xã hội. B: Vị trí địa lí. C: Nhân tố tự nhiên. D: Tài nguyên thiên nhiên. 27 Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta (Đơn vị: nghìn ha) Năm Cây hàng năm Cây lâu năm Tổng số 2000 778,1 1451,3 2229,4 2005 861,5 1633,6 2495,1 2007 846,0 1821,7 2667,7 2010 797,6 2010,5 2808,1 2015 663,2 2797,9 3461,1 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết ý nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2015 A: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng tăng. B: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng. C: Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục. D: Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn thấp hơn cây công nghiệp lâu năm. 28 Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm các tỉnh thành nào ? A: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang. B: Thanh Hoá, Vinh, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng. C: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. D: Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận. 29 Vào năm 2016, số dân Bắc Trung Bộ là 9.401,7 nghìn người, diện tích của vùng là 46.208,7 km2 , mật độ dân số là A: 205 người/km2 B: 230 người/km2 C: 203 người/km2 D: 302 người/km2 30 Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay là A: chế biến lương thực thực phẩm. B: cơ khí nông nghiệp. C: dệt ,may. D: sản xuất vật liệu xây dựng. 31 Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nước khoáng Tiền Hải nằm ở tỉnh, thành phố nào? A: Hà Nội. B: Nam Định. C: Thái Bình. D: Hải Phòng 32 Ý nào sau đây là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng? A: Địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ. B: Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao nhất cả nước. C: Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp (dưới 0,05 ha/người). D: Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào cho phép thâm canh tăng vụ. 33 Ý nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A: Khai thác và chế biến thủy sản. B: Phát triển du lịch biển. C: Trồng cây lương thực. D: Phát triển giao thông biển. 34 Ý nào sau đây không đúng về cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện nước ta? A: Miền Bắc sử dụng than là nhiên liệu chủ yếu. B: Từ ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu. C: Nhiên liệu phóng xạ sử dụng nhiều. D: Miền Nam chủ yếu là khí đốt và dầu. 35 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A: Dung Quất, Vũng Áng. B: Nghi Sơn, Dung Quất. C: Vũng Áng, Hòn La. D: Hòn La, Chu Lai. 36 Hiện nay, nguồn lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong khu vực kinh tế nào? A: Dịch vụ. B: Công nghiệp – xây dựng. C: Hoạt động đều ở cả 3 khu vực kinh tế. D: Nông lâm ngư nghiệp. 37 Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? A: Giáp với vùng Đông Nam Bộ. B: Giáp biển Đông. C: Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D: Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. 38 Việc trồng rừng phòng hộ ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là A: làm giảm tác động của thủy triều. B: điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ. C: bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. D: ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển. 39 Vùng biển của Đồng bằng sông Hồng không thật sự thuận lợi để phát triển ngành A: nuôi trồng, khai thác thủy sản. B: phát triển giao thông đường biển. C: sản xuất muối. D: du lịch biển. 40 Cơ cấu công nghiệp nước ta đa dạng, gồm A: cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ. B: cơ cấu công nghiệp theo ngành. C: cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ. D: cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế. Bùi

2 câu trả lời

Rừng sản xuất thường phân bố ở
 A:  vùng đồi núi trung du.
 B:  vùng núi đầu nguồn các con sông.
 C: ven biển.
 D: các vườn Quốc gia.
23 Điều kiện tự nhiên ở vùng kinh tế Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển cây lúa là do
 A: đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
 B: nguồn nước dồi dào.
 C: có dải đồng bằng ven biển.
 D: nền nhiệt độ cao.
24 Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở  Đông Nam Bộ?
 A: Dầu khí.
 B: Cát thủy tinh
 C: Bôxit.
 D: Đất sét.
25 Trung tâm du lịch lớn nhất Đông Nam Bộ là
 A:  Biên Hòa.
 B: Côn Đảo.
 C: Vũng Tàu.
 D: TP Hồ Chí Minh.
26 Sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố nào?
  A: Nhân tố kinh tế – xã hội.
 B: Vị trí địa lí.
 C: Nhân tố tự nhiên.
 D: Tài nguyên thiên nhiên.
27 Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp của nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng số
2000
778,1
1451,3
2229,4
2005
861,5
1633,6
2495,1
2007
846,0
1821,7
2667,7
2010
797,6
2010,5
2808,1
2015
663,2
2797,9
3461,1
( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết ý nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 – 2015 
 A: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng tăng. 
 B: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng.
 C: Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
 D: Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn thấp hơn cây công nghiệp lâu năm.
28 Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm các tỉnh thành nào ?
 A: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang.
 B: Thanh Hoá, Vinh, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng.
 C: Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. 
 D: Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận. 
29 Vào năm 2016, số dân Bắc Trung Bộ là 9.401,7 nghìn người, diện tích của vùng là 46.208,7 km2 , mật độ dân số là
 A: 205 người/km2
 B: 230 người/km2
 C:  203 người/km2
 D: 302 người/km2
30 Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay là
 A: chế biến lương thực thực phẩm. 
 B: cơ khí nông nghiệp. 
 C: dệt ,may. 
 D: sản xuất vật liệu xây dựng. 
31
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nước khoáng Tiền Hải nằm ở tỉnh, thành phố nào?
 A Hà Nội.
 B: Nam Định.
 C: Thái Bình.                    
 D: Hải Phòng 
32 Ý nào sau đây là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
 A: Địa hình đồng bằng bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ.
 B: Số dân đông, nguồn lao động dồi dào, có trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
 C: Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp (dưới 0,05 ha/người).
 D: Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào cho phép thâm canh tăng vụ.
33 Ý nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A: Khai thác và chế biến thủy sản.
 B: Phát triển du lịch biển.
 C: Trồng cây lương thực.
 D: Phát triển giao thông biển.
34 Ý nào sau đây không đúng về cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện nước ta? 
 A: Miền Bắc sử dụng than là nhiên liệu chủ yếu.
 B: Từ ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu.
 C: Nhiên liệu phóng xạ sử dụng nhiều.
 D: Miền Nam chủ yếu là khí đốt và dầu.
35 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
  A: Dung Quất, Vũng Áng.
 B: Nghi Sơn, Dung Quất.
 C: Vũng Áng, Hòn La.
 D: Hòn La, Chu Lai.
36 Hiện nay, nguồn lao động nước ta hoạt động chủ yếu trong khu vực kinh tế nào?
 A: Dịch vụ.
 B: Công nghiệp – xây dựng.                          
 C: Hoạt động đều ở cả 3 khu vực kinh tế.
 D: Nông lâm ngư nghiệp.                           
37 Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, hãy cho biết ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?  
 A: Giáp với vùng Đông Nam Bộ.
 B: Giáp biển Đông.
 C: Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
 D: Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ.
38 Việc trồng rừng phòng hộ ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
  A: làm giảm tác động của thủy triều.
 B: điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ.
 C: bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
 D: ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển.
39 Vùng biển của Đồng bằng sông Hồng không thật sự thuận lợi để phát triển ngành
 A: nuôi trồng, khai thác thủy sản.
 B: phát triển giao thông đường biển.
 C: sản xuất muối.
 D: du lịch biển.
40 Cơ cấu công nghiệp nước ta đa dạng, gồm
 A: cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
 B: cơ cấu công nghiệp theo ngành.
 C: cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
 D: cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.

22a   23d   24c   25a   26b   27b   28a   29d   30b   31a   32c   33a   34b   35d   36a   37c   38b   39a  40b

Câu hỏi trong lớp Xem thêm