o năm 2016, số dân Đồng bằng sông Cửu Long là 17660.7 nghìn người, diện tích của vùng là 40816.3 km2 , mật độ dân số là A: 334 người/km2 . B: 433 người/km2 . C: 343 người/km2 . D: 435 người/km2 . 21 Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A: Vườn quốc gia. B: Di tích lịch sử văn hóa. C: Làng nghề truyền thống. D: Lễ hội. 22 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta vào năm 2007 là: A: 24,2 % và 75,8 %. B: 26,8 % và 73,2 %. C: 27,4% và 72,6%. D: 23,37 % và 61,8 % . 23 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là A: thay đổi sự phân bố. B: thay đổi cơ cấu sản phẩm C: cung cấp nguyên liệu. D: mở rộng thị trường tiêu thụ. 24 Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở Bắc Trung Bộ là A: lạnh, ẩm. B: nóng, ẩm. C: nóng, khô. D: lạnh, khô. 25 Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình vận tải (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 1995 140.709,9 4.515,0 91.202,3 37.653,7 7.306,9 32,0 2000 223.823,0 6.258,2 144.571,8 57.395,3 15.552,5 45,2 2005 460.146,3 8.786,6 298.051,3 111.145,9 42.051,5 111,0 2010 800.886,0 7.861,5 587.014,2 144.227,0 61.593,2 190,1 2015 1.146.895,7 6.707,0 877.628,4 201.530,7 60.800,0 229,6 ( Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam) Nhận định nào sau đây đúng về khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo loại hình vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2015 A: Khối lượng vận chuyển của tất cả các loại hình vận tải tăng liên tục. B: Khối lượng vận chuyển của ngành đường bộ tăng nhanh nhất. C: Đường hàng không có khối lượng vận chuyển tăng chậm nhất. D: Ngành đường sắt có tốc độ tăng nhanh và ổn định nhất. 26 Ý nào sau đây không phải là khó khăn do dân số đông gây ra ? A: Phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động. B: Thu nhập bình quân theo đầu người thấp. C: Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế. D: Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục.
2 câu trả lời
20.D 435 người/km2 .
21.C Làng nghề truyền thống.
22.A 24,2 % và 75,8 %.
23.D mở rộng thị trường tiêu thụ.
24.C nóng, khô.
25.A Khối lượng vận chuyển của tất cả các loại hình vận tải tăng liên tục.
26.D Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế, giáo dục.
CHÚC BN HC TỐT NHÉ
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm