Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế ? A: Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập B: Cuộc khởi nghĩa diễn ra ở vùng rừng núi hiểm trở. C: So sánh lực lượng quá chênh lệch, thực dân Pháp và phong kiến cấu kết đàn áp D: Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến 12 Năm 1904, Phan Bội Châu lập ra hội nào dưới đây ? A: Hội Duy Tân. B: Hội Nghiệp đoàn. C: Hội Khuyến Học. D: Hội Tao Đàn. 13 Quân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược nước ta ở đâu ? A: Đà Nẵng. B: Hà Nội. C: Huế. D: Gia Định. 14 Đầu thế kỉ XX, luồng tư tưởng mới được truyền bá vào Việt Nam là A: ý thức hệ phong kiến. B: khuynh hướng tư sản, vô sản. C: xu hướng dân chủ tư sản. D: xu hướng vô sản. 15 Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của những tư tưởng cải cách cuối thế kỉ XIX? A: Góp phần vào sự chuẩn bị cho sự ra đời của phong trào Duy Tân đầu thế kỉ XX. B: Tấn công vào những tư tưởng bảo thủ và phản ánh trình độ nhận thức mới của những người Việt Nam hiểu biết thức thời. C: Đã làm thay đổi tư tưởng bảo thủ của vua quan nhà Nguyễn. D: Đã gây được tiếng vang lớn. 16 Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì? A: Thực hiện chính sách cải cách duy tân. B: Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu. C: Thực hiện chính sách ngoại giao mở cửa. D: Thực hiện chính sách cải cách kinh tế, xã hội. 17 Quân Pháp tấn công xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất dưới sự chỉ huy của A: Ri-v-ie. B: Giăng Đuy-puy. C: Gác-ni-ê. D: Giơ-nui-y. 18 Cuộc vân động Duy tân ở Trung Kì nổ ra đầu tiên ở tỉnh A: Quảng Nam. B: Phan Thiết C: Nghệ An. D: Hà Nội. 19 Mục đích của Pháp trong việc mở trường học để làm gì? A: Khai minh nền văn hoá giáo dục Việt Nam. B: Do nhu cầu học tập của con em quan chức và để đào tạo người bản xứ phục vụ cho Pháp. C: Phát triển nền giáo dục Việt Nam. D: Do nhu cầu học tập của nhân dân - ngày một cao 20 Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam? A: Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa. B: Chính sách cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn. C: Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế. D: Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước. 21 Ý nghĩa của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất đã khiến A: quân Pháp phải rút khỏi Bắc Kì. B: quân Pháp hoang mang, nhân dân lo sợ. C: nhiều sĩ quan và binh lính Pháp quay súng ủng hộ nhân dân. D: quân Pháp hoang mang, quân dân ta phấn khởi càng hăng hái đánh giặc. 22 Mục tiêu cứu nước của Phan Bội Châu A: Cải cách và chống phong kiến. B: Chống Pháp giành độc lập. C: Dựa Pháp giành độc lập. D: Chống phong kiến giành độc lập. 23 Lực lượng đông đảo nhất của nghĩa quân Yên Thế là A: đồng bào thiểu số. B: nông dân. C: nông dân và công nhân. D: thợ thủ công. 24 Để tăng cường lực lượng binh lính phục vụ chiến tranh, thực dân Pháp đã A: trả tiền cao để thanh niên hăng hái gia nhập quân ngũ. B: khuyến khích người dân tăng tỷ lệ sinh. C: kêu gọi mọi người gia nhập quân đội. D: tiến hành bắt lính. 25 Cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam tập trung chủ yếu vào lĩnh vực nào? A: Kinh tế. B: Văn hóa. C: Xã hội. D: Chính trị.

2 câu trả lời

11. A

12. A

13. D

14. C

15. B

16. B

17. A

18. A

19. B

20. A

21. D

22. B

23. B

24. D

25. A

D A A C B B C A B A D B B D A

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
18 giờ trước