Làm đúng giúp e nha mng, khong biết có thể bỏ qua 4. She had a successful career as a fashion _______. * A. mode B. model 3. Teenagers have a lot of physical and _______ changes during this period. * A. metal B. mental 11. What's the _______ between peanut butter and jam? * A. difference B. different C. differently 12. This new programme will _______ older people to study at university. * A. able B. ability C. enable13. He completed the task with the _______ of his personal secretary. * A. assist B. assistant C. assistance 14. There is a great _______ of houses in most big cities. * A. short B. shorten C. shortly D. shortage 15. Although Ken was a good shooter, he _______ missed the target. * A. repeat B. repetition C. repeated D. repeatedly 16. The film is _______ based on a short story. * A. suppose B. supposition C. supposed D. supposedly
1 câu trả lời
4. B. model
`=>` Fashion model: Người mẫu thời trang
`->`Cô đã có một sự nghiệp thành công với tư cách là một người mẫu thời trang
3.B . mental
`->` Mental: tinh thần
`=>` Thanh thiếu niên có rất nhiều thay đổi về thể chất và tinh thần trong giai đoạn này.
11.A. difference
`->` the + N
`->` difference: Sự khác biệt
`->`Sự khác biệt giữa bơ đậu phộng và mứt là gì? *
12.B ability
`->`Chương trình mới này sẽ tạo điều kiện cho những người lớn tuổi học đại học.
13.C assistance
`->` the + N
`->`Anh đã hoàn thành nhiệm vụ với sự hỗ trợ của thư ký riêng.
14. D. shortage
`->` sau tính từ là danh từ
`->`Tình trạng thiếu nhà ở hầu hết các thành phố lớn là rất lớn.
15.D. repeatedly
`->` Trước động từ là trạng từ
`->`Mặc dù Ken là một tay súng cừ khôi nhưng anh đã nhiều lần bắn trượt mục tiêu.
16.B. supposition
`->` sau tobe là danh từ
`->`Bộ phim được giả định dựa trên một câu chuyện ngắn