IV. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 1. My sister and I _________________ (go) shopping tomorrow. Do you want to join us? 2. Harry ____________________ (practice) the piano on Fridays. 3. What time ________________ the festival _________________ (open)? 4. I like __________________ (read) at home, in my bedroom. 5. We _________________________ a barbecue on the weekend.

2 câu trả lời

IV. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.

1. My sister and I will go shopping tomorrow. Do you want to join us?

 Thì TLĐ : S + will + V

 Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

2. Harry practices the piano on Fridays.

Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es

3. What time does the festival open ?

→ Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?

4. I like reading at home, in my bedroom.

like + V-ing

5. We have a barbecue on the weekend.

câu này mình cũng ko chắc lắm

1. My sister and I _______are going__________ (go) shopping tomorrow. Do you want to join us? 

- Dấu hiệu: Tomorrow

→ Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về kể hoạch ở tương lai gần

⇒ Cấu trúc: S+ am/ is/ are (not)+ V-ing

2. Harry _________practises___________ (practice) the piano on Fridays. 

- Dấu hiệu: On Fridays

→ Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả những hành động xảy ra thường xuyên

⇒ Cấu trúc tổng quát: S+ V(s/es)

3. What time ________does________ the festival ________open_________ (open)? 

→ Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về thời gian biểu

⇒ Cấu trúc: S+ V(s/es)

4. I like _______reading___________ (read) at home, in my bedroom. 

→ Cấu trúc: Like, love, hate,...+ V-ing: Thích, ghét làm việc gì.

5. We __________are having_______________ a barbecue on the weekend.

→ Cụm từ: Have a barbecue: Có một bữa tiệc nướng

⇒ Ta dùng thì hiện tại hoàn thành: S+ am/ is/ are+ V-ing