Giúp mik vs:< Câu 11: Mô tả thuật toán là? A. Liệt kê các bước theo một trình tự để thực hiện công việc B. Liệt kê một bước thực hiện công việc C. Liệt kê các cách thực hiện công việc D. Liệt kê một cách thực hiện công việc Câu 12: cú pháp câu lệnh for...do... là A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> B. For <biến đếm> = <giá trị cuối> do <giá trị cuối> to <câu lệnh> C. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh> D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu lệnh> Câu 13: lệnh điều kiện dạng đầy đủ là A. If <Điều Kiện> then <câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>; B. If <Điều Kiện> then <câu lệnh>; C. If <Điều Kiện> then <câu lệnh 1>; Else <câu lệnh 2>; D. If <Điều Kiện> then <câu lệnh 1>, <câu lệnh 2>; Câu 14: thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính A. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình B. Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình C. Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán D. Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán Câu 15: thuật toán là A. Dãy các thao tác Thực hiện B. Các thao tác Thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước C. Nêu các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết D. Thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước Câu 16: kiểu dữ liệu của biến đến trong lệnh lặp for...do... A. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu B. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu Câu 17: khai báo hằng pt có giá trị 3,14 cú pháp nào sau đây là đúng A. Var pt 3.14; B. Const pt=3,14; C. Const pt := 3,14; D. Const pt : 3,14; Câu 18: phép toán nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhành A. N = 100 B. A = B C. A > B D. "A nho hon B" Câu 19: sau khi thực hiện đoạn chương trình sau S:=10; For i :=1 to 4 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu A. 24 B. 20 C. 10 D. 14 Câu 20: Câu lệnh Writeln ('y=',15 mod 5+5); sẽ in ra kết quả A. y=10 B. y=8 C. y=9 D. y=5
2 câu trả lời
Đáp án:
Câu 11: Mô tả thuật toán là?
A. Liệt kê các bước theo một trình tự để thực hiện công việc
Giải thích:
$⇒$ Mô tả thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc. Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
Câu 12: Cú pháp câu lệnh for...do... là
A.For<biến đếm > = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Giải thích:
$⇒$ Trong đó: biến đếm phải là kiểu nguyên. Ban đầu sẽ có giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động tăng cho đến khi băng giá trị cuối.
Câu 13: lệnh điều kiện dạng đầy đủ là
(A và C đều giống nhau)If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
Giải thích:
$⇒$ IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>;
Trong đó: Câu lệnh $1$ được thực hiện khi điều kiện là đúng, câu lệnh 2 được thực hiện khi biểu thức điều kiện sai.
Câu 14: thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính
A. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình
Giải thích:
$⇒$ Các bước giải bài toán trên máy tính là: Xác định bài toán (xác định Input, Output) → Mô tả thuật toán (các bước giải bài toán) → Viết chương trình (dùng ngôn ngữ lập trình để viết chương trình giúp máy tính hiểu và thực hiện được).
Câu 15: thuật toán là
B. Các thao tác Thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước
Giải thích:
$⇒$ Thuật toán là dãy các thao tác cần thực hiện theo $1$ trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
Câu 16: kiểu dữ liệu của biến đến trong lệnh lặp for...do...
B. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
Giải thích:
$⇒$ Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. Biến đếm là biến đơn, thường là kiểu nguyên.
Câu 17: khai báo hằng pt có giá trị $3,14$ cú pháp nào sau đây là đúng
B.Const Pt = 3.14;
Giải thích:
$⇒$ Cú pháp khai báo hằng : Const <tên hằng> = <giá trị hằng>;
Câu 18: phép toán nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhành
C. A > B
Giải thích:
$⇒$ Các phép toán điều kiện như >, <, >=, <=, <>.
Vậy A>B là biểu thức điêu kiện ( chứa phép toán điều kiện).
Câu 19: sau khi thực hiện đoạn chương trình sau S:=$10$; For i :=$1$ to $4$ do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu
B. 20
Giải thích:
$⇒$ Ban đầu S được gán giá trị bằng $10$. Sau các vòng lặp S có giá trị là:
$→$ Với i=1 → S= 10 + 1= 11
$→$ Với i=2 → S= 11 + 2 = 13
$→$ Với i=3 → S= 13 + 3 = 16
$→$ Với i=4 → S=16 + 4 = 20
Câu 20: Câu lệnh Writeln ('y=',$15$ mod $5$ $+$ $5$); sẽ in ra kết quả
C. y=9
Giải thích:
$⇒$ Trong câu lệnh Write/ Writeln các nội dung trong dấu nháy đơn sẽ được in ra màn hình. Theo sau dấu phẩy là giá trị được tính toán của phép toán $15$ div $5$ $+$ $5$ $=$ $3$ $+$ $5$ $=$ $9$
#hachuyet
Câu 11: A. Liệt kê các bước theo một trình tự để thực hiện công việc.
Câu 12: A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
Câu 13: A. If <Điều Kiện> then <câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
Câu 14: A. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình
Câu 15: B. Các thao tác Thực hiện theo một trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
Câu 16: B. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
Câu 17: B. Const pt=3,14
Câu 18: C. A > B
Câu 19: B. 20
Câu 20: B. y=8
Chúc bạn học tốt!