Để mở tệp chương trình đã có ta sử dụng phím nào dưới đây? A. F3 B. ALT+F9 C. CTRL+F9 D. F2 2 Tên do người lập trình đặt phải tuân thủ những quy định nào dưới đây? A. Tên không được trung với các từ khóa, Tên không được dài quá 255 kí tự. B. Tên không được chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt như @, !, #, $, % C. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. D. Tất cả đáp án trên 3 Từ khóa “uses” dùng để khai báo gì? A. Khai báo biến B. Khai báo thư viện C. Khai báo hằng D. Khai báo tên chương trình 4 Kết quả của phép toán 6>=5 là? A. False B. True 5 Để đưa dữ liệu vào chương trình từ bàn phím ta sử dụng lệnh nào dưới đây? A. Cả write và writeln B. write C. writeln D. Readln 6 Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. F3 B. CTRL+F9 C. F2 D. ALT+F9 7 Đâu là cú phép đúng của lệnh khai báo biến? A. Var <kiểu dữ liệu> : <DSB>; B. Var <kiểu dữ liệu> <DSB>; C. Var <DSB>:<Kiểu dữ liệu>; D. Var <DSB> <Kiểu dữ liệu>; 8 Câu lệnh readln; có chức năng gì? A. Tạm dừng chương trình đến khi người dùng nhấn Enter B. Xóa màn hình và đưa con trỏ về góc trên cùng bên trái của cửa sổ màn hình. C. Khai báo hằng D. Đưa con trỏ xuống đầu hàng tiếp theo 9 Trong Pascal, đâu là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer? A. Các số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 1.5x10-45 đến 3.4x1038 và số 0 B. Các số nguyên từ 0 đến 255 C. Các số nguyên từ -32768 đến 32767 D. Xâu ký tự, tối đa gồm 255 kí tự 10 Để in thông báo ra màn hình ta dùng lệnh nào dưới đây? A. writeln B. Cả write và writeln C. Readln D. Write

2 câu trả lời

Câu 1: Để mở tệp chương trình đã có ta sử dụng phím nào dưới đây?

A. F3

B. ALT+F9

C. CTRL+F9

D. F2

Câu 2: Tên do người lập trình đặt phải tuân thủ những quy định nào dưới đây?

A. Tên không được trung với các từ khóa, Tên không được dài quá 255 kí tự.

B. Tên không được chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt như @, !, #, $, %

C. Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau.

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3 : Từ khóa “uses” dùng để khai báo gì?

A. Khai báo biến

B. Khai báo thư viện

C. Khai báo hằng

D. Khai báo tên chương trình

Câu 4 : Kết quả của phép toán 6>=5 là?

A. False

B. True

Câu 5 : Để đưa dữ liệu vào chương trình từ bàn phím ta sử dụng lệnh nào dưới đây?

A. Cả write và writeln

B. write

C. writeln

D. Readln

Câu 6 : Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. F3

B. CTRL+F9

C. F2

D. ALT+F9

Câu 7 : Đâu là cú phép đúng của lệnh khai báo biến?

A. Var <kiểu dữ liệu> : <DSB>;

B. Var <kiểu dữ liệu> <DSB>;

C. Var <DSB>:<Kiểu dữ liệu>;

D. Var <DSB> <Kiểu dữ liệu>;

Câu 8 : Câu lệnh readln; có chức năng gì?

A. Tạm dừng chương trình đến khi người dùng nhấn Enter

B. Xóa màn hình và đưa con trỏ về góc trên cùng bên trái của cửa sổ màn hình.

C. Khai báo hằng

D. Đưa con trỏ xuống đầu hàng tiếp theo

Câu 9 : Trong Pascal, đâu là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu Integer?

A. Các số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 1.5x10-45 đến 3.4x1038 và số 0

B. Các số nguyên từ 0 đến 255

C. Các số nguyên từ -32768 đến 32767

D. Xâu ký tự, tối đa gồm 255 kí tự

Câu 10 : Để in thông báo ra màn hình ta dùng lệnh nào dưới đây?

A. writeln

B. Cả write và writeln

C. Readln

D. Write

A. F3

Câu 2: 

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3 : Từ khóa “uses” dùng để khai báo gì?

B. Khai báo thư viện

Câu 4 : 

B. True

Câu 5 : 

A. Cả write và writeln

Câu 6 : 

B. CTRL+F9

Câu 7 :

C. Var <DSB>:<Kiểu dữ liệu>;

C8 : 

A. Tạm dừng chương trình đến khi người dùng nhấn Enter

Câu 9 :

C.  -32768 đến 32767

C10

B.Cả write và writeln