có bn nào tìm hộ mk 30 từ trong TA chỉ đồ dùng trong nhà bếp hok?

2 câu trả lời

1. dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ - máy rửa bát 

2. dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ - rá đựng bát 

3. steamer /ˈstiː.məʳ/ - rá để hấp 

4. can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở đồ hộp 

5. frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ - chảo rán 

6. bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở nắp chai 

7.colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ - cái chao 

8. saucepan /ˈsɔː.spæn/ - cái xoong 

9. lid /lɪd/ - nắp, vung

 10. dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ - nước rửa bát 

11. scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ - miếng cọ rửa 

12. blender /ˈblen.dəʳ/ - máy xay sinh tố 

13. pot /pɒt/ - hũ, vại, nồi to dài 

14. casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ - nồi hầm 

15. canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ - hộp nhỏ 

16. toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ - lò nướng bánh 

17. roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ - chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò 

18. dishtowel /dɪʃ taʊəl/ - khăn lau bát đĩa 

19. refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ - tủ lạnh 

20. freezer /ˈfriː.zəʳ/ - ngăn lạnh 

21. ice tray /aɪs treɪ/ - khay đá 

22. cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ - tủ nhiều ngăn 

23. microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ - lò vi sóng 

24.mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ - bát to để trộn

 25. rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ - trục cán bột 

26. cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ - thớt 

27. counter /ˈkaʊn.təʳ/ - bề mặt chỗ nấu ăn

 28. teakettle /tiːket.ļ/ - ấm đun nước pha trà 

29. burner /ˈbɜː.nəʳ/ - bếp 

30. stove /stəʊv/ - bếp ga 

1. Oven: lò nướng

2. Microwave: lò vi sóng

3. Rice cooker: nồi cơm điện

4. Fridge: tủ lạnh

5. Dishwasher: máy rửa bát

6. Coffee maker: máy pha cà phê

7.Apron: tạp dề

8. Grill: vỉ nướng

9. Tray: cái khay

10. Pan: cái chảo

11. Knife: con dao

12. Rolling pin: cái cán bột

13. Chopsticks: đũa

14. Spoon: thìa

15. Fork: cái dĩa

17. Plate: đĩa

18. Bowl: bát

19. Tablespoon: thìa to

20. Teaspoon: thìa nhỏ

21. Cup: chén 

22. Glass: cốc thủy tinh

23. Pressure cooker: nồi áp suất

24. Kettle: ấm đun nước

25. Napkin: khăn ăn

26. Whisk: dụng cụ đánh trứng

27. Ladle: môi múc canh

28. Sieve: cái rây

29. Cookbook: sách dạy nấu ăn

30. Toaster: máy nướng bánh mì