Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. prepared B. stopped C. opened D. played 2. A. needed B. wanted C. checked D. tested 3. A. mended B. asked C. watched D. rushed 4. A. cats B. kids C. keys D. bags 5. A. gives B. thanks C. stops D. visits 6. A. repairs B. listens C. studies D. Suggests ( Giải Thích Hộ Mình Luôn Nha )
2 câu trả lời
`1B`
`->` stopped /t/ ,còn lại /d/
`2C`
`->` checked /t/ ,còn lại /ɪd/
`3A`
`->` mended /ɪd/ ,còn lại /t/
`4A`
`->` cats /s/ ,còn lại /z/
`5A`
`->` gives /z/ ,còn lại /s/
`6D`
`->` Suggests /s/ ,còn lại /z/
`1, B` (phát âm là /t/, còn lại là /d/)
`2, C` (phát âm là /t/, còn lại là /id/)
`3, A` (phát âm là /id/, còn lại là /t/)
`4, A` (phát âm là /s/, còn lại là /z/)
`5, A` (phát âm là /z/, còn lại là /s/)
`6, D` (phát âm là /s/, còn lại là /z/)
`→` Cách phát âm đuôi -ed (3 câu đầu):
- Được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
`→` Cách phát âm đuôi -s (3 câu sau):
- Được phát âm là /iz/: Khi đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
- Được phát âm là /s/: Khi đuôi cuối từ vựng là các từ -p, -k, -t, -f, -th
- Được phát âm là /z/ trong các trường hợp còn lại