(Chia những động từ trong ngoặc đơn vào đúng hình thức). 1.If we (recycle) _______ more, we will help the Earth. 2. Factories (not dump) ______________waste into rivers if the government fine them heavily. 3. If people travel to work by bus, there (be) ______________fewer car fumes. 4. We (save) ________________thousands of trees if we don’t waste paper. 5. If we use water carefully, more people (have) ______________fresh water. 6. If the factory ( continue) ________________ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die. 7.If we recycle more, we (help) ______ will help__________ the Earth. 8. If people (travel)_____ ___________to work by bus, there will be fewer car fumes. 9. We save thousands of trees if we (not waste)_______ paper. 10. Factories don’t dump waste into rivers if the government ( fine) _______________ them heavily.
1 câu trả lời
`1.`recycle
`2.`won't dump
`3.`will be
`4.`will save
`5.`will have
`6.`continues
`7.`will help
`8.`travel
`9.`don't waste
`10.`fine
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real in the present ) :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.