2 câu trả lời
Thì tương lai gần dùng để diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan), dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại.
`=>` Công thức
`(+)` S + to be + going to + V-inf + .......
`(-)` S + to be + not + going to + V-inf + ......
`(?)` To be + S + going to + V-inf + ........ ?
I + am / am not
He, she, it + is / isn't
you, we, they + are / aren't
`DHNB`
`-` `1` việc được lên kế hoạch sẽ diễn ra trong tương lai
Cấu trúc của tương lai gần
`(+)` : S + be(am/is/are) + going to V-inf
`->` I + am
`->` He/ She/ It/danh từ số ít + is
`->` We/ You/ They/danh từ số nhiều + are
`(-)` : S + be(am/is/are) + not + going to V-inf
`->` is not = isn't
`->` are not = aren't
`(?)` : Is/ Am/ Are + S + going to + V-inf
Trả lời : Yes, S + is/am/ are
No, S + is/am/are + not