Câu 9. Cặp chất phản ứng được với nhau là: a. FeO và NaOH b. NaOH và CO c. H2SO4 và NaOH d. CaCO3 và H2O Câu 11. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ? A. Cu(OH)2 B. NaOH C. KOH D. Ca(OH)2. Câu 12. Để nhận biết muối NaCl dùng thuốc thử là: A. BaCl2 B. Ba(NO3¬)2 C. AgNO3 D. KCl. Câu 13. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4? A. BaCl2; B. NaCl; KCl; D. ZnCl2. Câu 14. Loại phân bón nào có nhiều nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho thực vật. A. K2SO4 B. Ca3(PO4)2 C. NH4NO3 D. (NH4)2HPO4 Câu 15. Hàm lượng d.dưỡng có trong loại phân bón K2SO4 chiếm bao nhiêu phần trăm. A. 14 % B. 45 % C. 15 % D. 46 % Câu 16. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì ? A. Trung hoà ; B. Hoá hợp ; C. Trao đổi ; D. Phân huỷ. Câu 17. Dung dịch natrihidroxit phản ứng được với : a. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 b. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe c. CuCl2 ; HCl ; SO2 ; CO2 d. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl Câu 18. Chỉ dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt được các các chất: a. MgOH; NaCl; KOH b. HCl, H2SO4 ; KOH; NaCl c. HCl, H2SO4 ; KOH d. HCl ; KOH; NaCl Câu 19. Khí X có đặc điểm: Là một oxit axit, nhẹ hơn khí NO2 Khí X là : a. CO2 b. Cl2 c. HCl d. SO2 Câu 20. Cặp chất phản ứng được với nhau là: a. FeO và NaOH b. NaOH và CO c. SO2 và NaOH d. CaCO3 và H2O Câu 21. Có 4 dung dịch H2SO4, MgSO4, HCl. NaCl Thuốc thử để phân biệt 4 dung dịch trên là: a. Qùy tím b. d.d BaCl2 c. d.d HCl,d.d BaCl2 d. Qùy tím, dd BaCl2 Câu 22: Thành phần hoá học của muối: A. Muối gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit B. Muối gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit C. Muối gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit D. Muối gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. Câu 23: Khi dùng NaCl để chế biến thành muối ăn thì người ta thường có thêm thành phần nguyên tố nào để chống các bệnh tuyến giáp? A. Oxi B. Kali C. Iot D. Kẽm Câu 24: Muối nào sau đây không tan: A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. BaCl2 D. BaSO4 Câu 4: Sản phẩm thu được khi hoà tan Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 là: A. FeSO4 + H2O B. Fe2(SO4)3 + H2O C. FeSO4 + H2 D. Fe2(SO4)3 + H2 Câu 26: Hoà tan 6,2 gam Natrioxit vào 193,8 gam nước thì được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là: A. 4% B. 4,5% C. 6% D. 10% Câu 27: Đốt quặng pirit (FeS2) trong không khí thu được sản phẩm là: A. Fe, SO2 B. Fe2O3, SO2 C. FeO, SO3 D. Fe3O4, SO2 Câu 28: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. Na2SO3 và NaOH B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO4 và CuCl2 Câu 12: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch axit HCl và tác dụng với khí clo cho cùng một loại muối? A. Fe B. Al C. Ag D. Au Câu 8: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. Na2SO3 và NaOH B. Na2SO3 và H2SO4 C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO4 và CuCl2 Câu 3: Muối nào sau đây không tan: A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. BaCl2 D. BaSO4

2 câu trả lời

Câu 9. Cặp chất phản ứng được với nhau là:

a. FeO và NaOH                                    b. NaOH và CO

c. H2SO4 và NaOH                                 d. CaCO3 và H2O

Câu 11. Cho biết bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

A. Cu(OH)2                                             B. NaOH

C. KOH                                                     D. Ca(OH)2.

Câu 12. Để nhận biết muối NaCl dùng thuốc thử là:

A. BaCl2                                               B. Ba(NO3)2

C. AgNO3                                           D. KCl.

Câu 13. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4?

A. BaCl2;                                                  B. NaCl;

C. KCl;                                                      D. ZnCl2.

Câu 14. Loại phân bón nào có nhiều nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho thực vật.

A. K2SO4                                        B. Ca3(PO4)2

C. NH4NO3                                    D. (NH4)2HPO4

Câu 15. Hàm lượng d.dưỡng có trong loại phân bón K2SO4 chiếm bao nhiêu phần trăm.

A. 14 %                          B. 45 %

C. 15 %                          D. 46 %

Câu 16. Phản ứng giữa bazơ với muối được gọi là phản ứng gì ?

A. Trung hoà ;                           B. Hoá hợp ; 

C. Trao đổi ;                              D. Phân huỷ.

Câu 17. Dung dịch natrihidroxit phản ứng được với :

a. Cu ; MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2                        b. MgO ; CaCO3 ; Mg(OH)2 ; Fe

c. CuCl2 ; HCl ; SO2 ; CO2                                d. Fe ; MgO ; NaNO3 ; HCl

Câu 18. Chỉ dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt được các các chất:

a. MgOH; NaCl; KOH                          b. HCl, H2SO4 ; KOH; NaCl

c. HCl, H2SO4 ; KOH                         d. HCl ; KOH; NaCl

Câu 19. Khí X có đặc điểm: Là một oxit axit, nhẹ hơn khí NO2 Khí X là :

a. CO2                                 b. Cl2

c. HCl                                   d. SO2

Câu 20. Cặp chất phản ứng được với nhau là:

a. FeO và NaOH                            b. NaOH và CO

c. SO2 và NaOH                             d. CaCO3 và H2O

Câu 21. Có 4 dung dịch H2SO4, MgSO4, HCl. NaCl Thuốc thử để phân biệt 4 dung dịch trên là:

a. Qùy tím                                       B. d.d BaCl2

c. d.d HCl,d.d BaCl2                        D. Qùy tím, dd BaCl2

Câu 22: Thành phần hoá học của muối: 

A. Muối gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit

B. Muối gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit

C. Muối gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit

D. Muối gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

Câu 23: Khi dùng NaCl để chế biến thành muối ăn thì người ta thường có thêm thành phần nguyên tố nào để chống các bệnh tuyến giáp?

A. Oxi                                           B. Kali

C. Iot                                             D. Kẽm 

Câu 24: Muối nào sau đây không tan:

A. Na2SO4                                             B. Na2CO3

C. BaCl2                                                  D. BaSO4

Câu 4: Sản phẩm thu được khi hoà tan Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 là:

A. FeSO4 + H2O                               B. Fe2(SO4)3 + H2O

C. FeSO4 + H2                                  D. Fe2(SO4)3 + H2

Câu 26: Hoà tan 6,2 gam Natrioxit vào 193,8 gam nước thì được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là:

A. 4%                                  B. 4,5%

C. 6%                                   D. 10%

Câu 27: Đốt quặng pirit (FeS2) trong không khí thu được sản phẩm là:

A. Fe, SO2                                      B. Fe2O3, SO2

C. FeO, SO3                                   D. Fe3O4, SO2

Câu 28: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO3 và NaOH                                  B. Na2SO3 và H2SO4

C. Na2SO4 và HCl                                      D. Na2SO4 và CuCl2

Câu 12: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch axit HCl và tác dụng với khí clo cho cùng một loại muối?

A. Fe                                        B. Al

C. Ag                                       D. Au

Câu 8: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO3 và NaOH                           B. Na2SO3 và H2SO4

C. Na2SO4 và HCl                                D. Na2SO4 và CuCl2

Câu 3: Muối nào sau đây không tan:

A. Na2SO4                                     B. Na2CO3

C. BaCl2                                         D. BaSO4

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

câu 9: C

câu 11:A

CÂU 12:C

câu 13A

câu 14:D

câu 15:B

câu 16:C

câu 17:C

câu 18:B

câu 19:D

câu 20:C

câu 21:D

câu 22A

câu 23C

câu 24B

câu 4:B

câu 26:A

câu 27:D

câu 28B

câu 12: phải là Zn

câu 8:B

câu 3B

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm