Câu 7: Bào quan nào được coi là trung tâm năng lượng của tế bào? A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Lizôxôm. D. Lưới nội chất. Câu 8: Bộ phận nào trong tế bào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? A. Bộ máy Gôngi. B. Ty thể C. Nhân. D. Trung thể. Câu 9. Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là A. tế bào. B. bào quan. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 11: Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của cơ thể, một tế bào điển hình của người gồm các bộ phận: A. Màng sinh chất, nhiễm sắc thể và nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân. C. Vách tế bào, màng sinh chất và chất nguyên sinh. D. Chất nguyên sinh, ty thể và nhân. Câu 12. Chức năng của mô biểu bì là A. bảo vệ và nâng đỡ cơ thể. B. bảo vệ, che chở và tiết các chất. C. co giãn và che chở cho cơ thể. D. bảo vệ, hấp thụ và tiết. Câu 13. Mô liên kết có chức năng A. bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. co dãn giúp cơ thể vận động. D. tạo nên hệ thần kinh và thực hiện phản xạ. Câu 14. Mô thần kinh có chức năng A. bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. co dãn giúp cơ thể vận động. D. tạo nên hệ thần kinh và thực hiện phản xạ. Câu 15. Mô cơ có chức năng A. bảo vệ, hấp thụ, tiết. B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. co giãn giúp cơ thể vận động. D. tạo nên hệ thần kinh và thực hiện phản xạ. Câu 16. Mô biểu bì gồm các tế bào A. xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan rỗng. B. liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể. C. có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin. Câu 17: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể. B. Mô chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng. C. Mô gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau. D. Mô gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau. Câu 18. Máu được xếp vào loại mô gì? A. Mô thần kinh. B. Mô cơ. C. Mô liên kết. D. Mô biểu bì. Câu 19. Hiện tượng nào sau đây không phải là phản xạ? A. Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết ra nước bọt. B. Tay chạm vào vật nóng thì rụt lại. C. Chạm tay vào cây trinh nữ lá cụp lại. D. Khi trời lạnh mặc thêm áo ấm. Câu 20. Phản xạ là A. mọi hoạt động sống của cơ thể. B. phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. C. phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường trong và ngoài. D. sự thích nghi của cơ thể với môi trường sống. Câu 21: Chức năng cơ bản của nơ ron là

2 câu trả lời

Đáp án:

Câu 7 : đáp án là B

Câu 8 :đáp án là C

Cậu 9: đáp án là A

Câu 11 đáp án là A

Câu 12 đáp án là C

Câu 13 đáp án là C

Câu 14 đáp án là C

Câu 15 đáp án là A

Câu 16 đáp án là a

câu 17 đáp án lái C

Câu 18 đáp án là D

Câu 19 đáp án là a

Câu 20 đáp án là B

Câu 21 đáp án là chức năng cơ bản của nơron là cảm ứng và dẫn truyền

Chúc bạn học tốt và giữa kì được điểm cao nha 

Chúc bạn một ngày vui vẻ nhé 😊

Câu 7: A.Ti thể Câu 8: C. Nhân Câu 9: A.Tế bào Câu 11:B. Màng sinh chất, tế bào chất và nhân Câu 12: D. Bảo vệ , hấp thu và bài tiết Câu 13: B. Nâng đỡ , liên kết các cơ quan Câu 14: D. Tạo nên hệ thần kinh và thực hiện phản xạ Câu 15: C. Co giãn giúp cơ thể vận động Câu 16: A. xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan rỗng Câu 17: D. Mô gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau Câu 18: C. Mô liên kết Câu 19: C. Chạm tay vào cây trinh nữ lá cụp lại Câu 20: B. Phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh Câu 21: Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh theo một chiều ❤️❤️❤️
Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

3 lượt xem
2 đáp án
2 giờ trước