Câu 66: Đất xám phân bố tập trung nhiều ở: C. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D.Câu 69: Sinh vật là tài nguyên: A. Là tài nguyên vô tận C. Là tài nguyên có thể phục hồi được. B. Là tài nguyên không thể phục hồi D.Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý. Câu 70: Thảm thực vật chủ yếu của khu núi cao Hoàng Liên Sơn là rừng? A.Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hỗn giao. Câu 71: Hệ sinh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng nào? A. Đồng bằng. B. Trung du miền núi. C. Cao nguyên. D. Ven biển. Câu 72: Tỉ lệ che phủ rừng của nước ta chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích tự nhiên? A. 31%- 33% B. 32%- 43% C. 35%-38% D. 43%- 48% Câu 73: Hệ sinh thái tự nhiên của nước ta bị tàn phá, biến đổi và suy giảm do? A. Tác động của con người. C. Các loài sinh vật tàn phá. B. Mưa ngày càng ít đi. D. Đất ngày càn xấu đi. Câu 74: Địa hình cao nguyên Badan tập trung nhiều ở: A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc Câu 75: Địa hình núi nước ta chay theo hai hướng chính là: A. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung B. Bắc - Nam và vòng cung C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung D. Đông - Tây và vòng cung Câu 76: Thềm lục địa của nước ta mở rộng tại vùng biển thuộc: A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Bộ và Nam Bộ D. Trung Bộ Câu 77: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào? A. Đá vôi. B. Đá badan. C. Đá granit. D. Đá phiến mica. Câu 78: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Hà Giang B. Điện Biên C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 79: Địa hình bờ biển nước ta chia làm mấy loại? B. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 80: Ý nào KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm gió mùa tây nam ở nước ta? E. Miền Bắc đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. F. Tây Bắc và khu vực miền Trung xảy ra hiện tượng khô nóng và hạn hán, G. Khu vực duyên hải có bão gây mưa to, gió lớn. H. Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn. Câu 81: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ bao gồm: A. Khu vực đồi núi hữa ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế. C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ Câu 82: Hướng địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu: A. Cánh cung B. Tây - đông C. Bắc - nam D. Tây bắc - đông nam Câu 83: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là: A. Tài nguyên rừng. B. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên du lịch. Câu 84: Địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm gì? A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước B. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung C. Là vùng có các cao nguyên badan. D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ Câu 85: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm ra sao? A. Mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc. B. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn. C. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm D. Mùa đông nhiệt độ tăng cao. Câu 86: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là? A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Vị trí và địa hình D. Địa hình. Câu 87: Dầu khí nước ta phân bố chủ yếu ở đâu? A. Bắc Trung Bộ B. Thềm lục địa phía nam C. Thềm lục địa phía bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 88: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ: A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét. B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc Câu 89: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam: A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu. B. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan. C. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn. D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng. Câu 90: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào: A. Mùa hạ B. Mùa hạ-thu C. Mùa thu- đông D. Mùa thu Vùng trung du Bắc Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long

2 câu trả lời

`66:` Trung Du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

`69:C`

`70:C`

`71:A`

`72:D`

`73:A`

`74:C`

`75:C`

`76:C`

`77:AB`

`78:A`

`79:B`

`80:H`

`81:A`

`82:D`

`83:A`

`84:B`

`85:A`

`86:D`

`87:B`

`88:D`

`89:A`

`90:C`

66.Trung Du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

69.C. Là tài nguyên có thể phục hồi được.

70.C. Ôn đới.

71.A. Đồng bằng.

72.B. 32%- 43% (  Tỉ lệ che phủ rừng của nước ta chiếm khoảng 42 % )

73.A. Tác động của con người.

74.C. Tây Nguyên

75.C. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung

76.C. Bắc Bộ và Nam Bộ

78.C. Khánh Hòa

79.B. 2 loại

80.E. Miền Bắc đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm.

81.A. Khu vực đồi núi hữa ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế

82.D. Tây bắc - đông nam

83.A. Tài nguyên rừng.

84.B. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung

85.A. Mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc.

86.B. Gió mùa

87.B. Thềm lục địa phía nam

88.D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc

89.A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.

90. C. Mùa thu- đông

Xin hay nhất

Câu hỏi trong lớp Xem thêm