Câu 6. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. KOH, CaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2 Câu 7. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu Câu 8. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là. A. K2CO3 và H2SO4 B. AgNO3 và BaCl2 C. Na2SO4 và BaCl2 D. KOH và Fe(NO3)3 Câu 9. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2 Câu 10. Cho m gam mạt sắt vừa đủ tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư. Khối lượng mạt sắt đã dùng cho phản ứng là:  A. 4,2 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 16,8 gam Câu 11. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M Câu 12. Cho các oxit sau: Na2O, CO, SO2, BaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 13. Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 14. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2  B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2 C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3 D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2

2 câu trả lời

Câu 6. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. KOH, CaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2
Câu 7. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Mg(OH)2
C. MgO
D. Cu
Câu 8. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.
A. K2CO3 và H2SO4
B. AgNO3 và BaCl2
C. Na2SO4 và BaCl2
D. KOH và Fe(NO3)3
Câu 9. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaHSO3
D. CaCl2
Câu 10. Cho m gam mạt sắt vừa đủ tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư. Khối lượng mạt sắt đã dùng cho phản ứng là: 
A. 4,2 gam
B. 5,6 gam
C. 8,4 gam
D. 16,8 gam
Câu 11. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là?
A. 0,1M
B. 1M
C. 0,2M
D. 2M
Câu 12. Cho các oxit sau: Na2O, CO, SO2, BaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 13. Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Câu 14. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2 
B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2
C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3
D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2

CHÚC BẠN HỌC TỐT^^

 

Câu 6. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. KOH, CaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2
Câu 7. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg
B. Mg(OH)2
C. MgO
D. Cu
Câu 8. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.
A. K2CO3 và H2SO4
B. AgNO3 và BaCl2
C. Na2SO4 và BaCl2
D. KOH và Fe(NO3)3
Câu 9. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaHSO3
D. CaCl2
Câu 10. Cho m gam mạt sắt vừa đủ tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư. Khối lượng mạt sắt đã dùng cho phản ứng là: 
A. 4,2 gam
B. 5,6 gam
C. 8,4 gam
D. 16,8 gam
Câu 11. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là?
A. 0,1M
B. 1M
C. 0,2M
D. 2M
Câu 12. Cho các oxit sau: Na2O, CO, SO2, BaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 13. Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Câu 14. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2 
B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2
C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3
D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2

 ĐÁP ÁN LÀ TỪ IN ĐẬM NHA

XIN HAY NHẤT Ạ

Câu hỏi trong lớp Xem thêm