Câu 31:Các tế bào máu gồm hồng cầu,bạch cầu và…… A.Hồng cầu B.Tiểu cầu C.Huyết tương D.Bạch cầu Câu 32:Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là gì? A. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10% B. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10% C. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10% D. Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10% Câu 33: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là A. hồng cầu. B. bạch cầu C. tiểu cầu. D. hồng cầu và bạch cầu. Câu 34 :Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào? A. Tiểu cầu B. Máu,nước mô và bạch huyết C.Huyết tương D. hồng cầu và bạch cầu. Câu 35: Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Lim phô T và mônô. B. Lim phô B và trung tính. C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Trung tính và mônô Câu 36:Hoạt động nào là hoạt động của bạch cầu Limphô B? A.Thực bào để bảo vệ cơ thể B.Tiết ra các kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên. C.Tự tiết chất bảo vệ cơ thể D.Tạo chân giả tiêu diệt vi khuẩn Câu 37.Tế bào Limphô T phá hủy tế bào nhiễm Virút bằng cách: A.Tiết men phá hủy màng. B.Tạo chân giả tiêu diệt vi khuẩn. C.Tiết ra Prôtêin đặc hiệu. D.Thực bào bảo vệ cơ thể. Câu 38:Tiêm phòng vacxin giúp con người: A.Tạo ra miễn dịch tự nhiên B. Tạo ra miễn dịch nhân tạo C. Tạo ra miễn dịch bẩm sinh D. Tạo ra một cá thể mới Câu 39: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với cơ thể? A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương. B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn. D. Giúp cơ thể không mất nước. Câu 40. Tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu? A. Hồng cầu B.Tiểu cầu C.Huyết tương D.Bạch cầu Câu 41: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đùi  C. Xương cánh chậu  D. Xương sườn Câu 42: Xương chi trên có nhiệm vụ chính là A. Bảo về cơ thể B. Nâng đỡ cơ thể C. Vận động D. Cử động hạn chế Câu 43: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn ?    A. Mô xương cứng    B. Mô xương xốp    C. Khoang xương    D. Tủy xương Câu 44: Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là:    A. Tế bào    B. Bào quan    C. Cơ quan    D. Hệ cơ quan Câu 45 : Trong tế bào người, bào quan nào đóng vai trò chính yếu vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng? a. Ti thể b. Nhân c. Ribôxôm d. Lưới nội chất Câu 46: Câu 1 : Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết? a. Mô thần kinh b. Mô biểu bì c. Mô liên kết d. Mô cơ Câu 47. Cảm ứng là gì ? A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. Câu 48: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?  A. 75%        B. 60%        C. 45%        D. 55% Câu 49: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?  A. N2           B. CO2         C. O2           D. CO Chọn đáp án: C Câu 50: Trong cơ thể người có bao nhiêu loại bạch cầu? a. 4 b. 2 c. 5 d. 3 Câu 51: Ở ngưởi có mấy nhóm máu?  A. 4                          B. 1                       C. 2                               D. 3 Câu 52: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?  A. Nhóm máu O              C. Nhóm máu A B. Nhóm máu AB            D. Nhóm máu B Câu 53 : Người mang nhóm máu O có thể được nhận máu từ những người mang nhóm máu nào? A. Nhóm máu O              C. Nhóm máu AB và nhóm máu B B. Nhóm máu A               D. Nhóm máu A và nhóm máu O Chọn đáp án: A Câu 54: Những loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào? A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu limphô B. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô D. Bạch cầu mônô và bạch cầu trung tính Câu 55 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là loại tế bào máu đóng vai trò đặc biệt quan trọng vào quá trình đông máu.” a. Tiểu cầu b. Bạch cầu ưa axit c. Hồng cầu d. Bạch cầu trung tính

1 câu trả lời

31.B 32.C 33.A 34.B 35.D 36.B 37.C 38.B 39.A 40.B 41.B 42.C 43.C 44.A 45.A 46.B 47.D 48.D 49.C 50.C 51.A 52.B 53.O 54.D 55.A {× [HẾT] ×}
Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Câu 1: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

​A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Trung Á. D. Nam Á.

Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.

Câu 3: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng

A. 40 triệu km2. B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2.

Câu 4: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?

A. Châu Âu, châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu nam Cực.

Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.

Câu 6: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam phần đất liền của châu Á là

A. 8.200km B. 8.500km C. 9.000km D. 9.500km

Câu 7: Châu Á có diện tích rộng

A. Nhất thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới. D. Thứ tư thế giới.

Câu 8: Sông Trường Giang chảy qua đồng bằng nào?

A. Hoa Bắc. B. Ấn Hằng. C. Hoa Trung. D. Lưỡng Hà.

Câu 9: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á?

A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Thiên Sơn. D. Cap-ca.

Câu 10: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia. B. Đồng bằng Ấn – Hằng.

C. Đồng bằng Trung tâm. D. Đồng bằng Hoa Bắc.

Câu 11: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ đất liền mở rộng nhất là

A. 8.500km. B. 9.000km. C. 9.200km. D. 9.500km.

Câu 12: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A. Trung tâm lục địa. B. Ven biển. C. Ven các đại dương. D. Phía đông lục địa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 14: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

A. Đông – tây hoặc gần đông –tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 15: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo B. Do lãnh thổ rất rộng.

C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Tất cả các ý trên.

Câu 16: Những khoáng sản nào sau đây không có nhiều ở châu Á ?

A. Dầu mỏ, khí đốt. C. Crôm, đồng, thiếc. B. Than, sắt. D. Kim cương, U-ra-ni-um.

Câu 17: Hãy cho biết ở châu Á, đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau nhất ?

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 18: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 19: Kiểu khí hậu nào sau đây không phải là kiểu khí hậu lục địa ở châu Á?

A. khí hậu nhiệt đới lục địa. B. khí hậu cận nhiệt lục địa.

C. khí hậu ôn đới lục địa D. Khí hậu cực và cận cực.

Câu 20: Nhận xét nào không đúng về khí hậu châu Á?

A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau

B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau

C. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.

D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

Các bạn ơi cứu mình với huhu

2 lượt xem
2 đáp án
51 phút trước